TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bất kể

bất kể

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mặc dù

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất cứ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt cú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bất kể

trotz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ungeachtet

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bei

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

X -beliebig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They are the owners of the cafés, the college professors, the doctors and nurses, the politicians, the people who rock their legs constantly whenever they sit down.

Họ là cac chủ quán cà phê, là giáo sư, bác sĩ, y tá, chính trị gia, những người hễ ngồi xuống là rung đùi, bất kể ở đâu.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unabhängig von den vielen verschiedenen Zelltypen haben Pflanzenzellen im Wesentlichen die gleichen Zellorganellen wie die tierischen Zellen (Seite 19).

Bất kể là loại tế bào nào, trên nguyên tắc tế bào thực vật có các bào quan giống như tế bào động vật (trang 19).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das gilt unabhängig von den unterschiedlichen Fertigungsverfahren und den unterschiedlichen Herstellungsbedingungen.

Điểu này có giá trị bất kể phương pháp sản xuất khác nhau và sự khác biệt về điều kiện sản xuất.

Unabhängig vom Fertigungsverfahren werden Späne in Spanarten und Spanformen unterschieden (Übersicht 1).

Bất kể phương pháp gia công, phoi được phân biệt qua các loại phoi và hình dạng phoi khác nhau (Tổng quan 1).

Unabhängig vom Querschnitt der zu biegenden Teile müssen die folgenden theoretischen Grundlagen berücksichtigt werden, um genaue Biegeteile zu erhalten:

Bất kể tiết diện của chi tiết uốn, những nguyên tắclý thuyết cơ bản sau đây phải được lưu ý đểcó được chi tiết uốn chính xác:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jeder X -beliebig e

bất kể, bất kì, bắt cú, mỗi, mỗi một, hằng;

ein X -beliebig es Buch

bất kỳ sách nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

etw. beim besten Willen nicht einsehen können

mặc dù rất muốn cũng không thể hiểu ra vắn đề.

ohne jeden Grund

không cố bất cứ lý do nào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

X -beliebig /a/

bắt cú, bắt kì, bất kể; jeder X -beliebig e bất kể, bất kì, bắt cú, mỗi, mỗi một, hằng; ein X -beliebig es Buch bất kỳ sách nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei /(Präp. mit Dativ)/

mặc dù; bất kể (trotz, ungeachtet);

mặc dù rất muốn cũng không thể hiểu ra vắn đề. : etw. beim besten Willen nicht einsehen können

jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(bei Abstrakta im Sg ) bất cứ; bất kỳ; bất kể (jeglicher, jedweder);

không cố bất cứ lý do nào. : ohne jeden Grund

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bất kể

trotz (prp), ungeachtet (prp); bất kể nguy hiểm ungeachtet der Gefahr bất khả kháng unüberwindlich (a),