TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bất cứ

bất cứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất kỳ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất kể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bất cứ

beliebig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unterschiedslos

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allerlei

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jeder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jeder beliebige

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bất cứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

All things have been attempted by some antecedent in the family tree.

Việc gì thì cũng đều có bất cứ một bậc tiền bối nào đó trong dòng họ thử nghiệm rồi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Nullstellung an beliebiger Messposition

:: Vị trí "0" có thể được thiết lập lại tại bất cứ vị trí đo nào

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kommentare können an allen Stellen des Grafcet eingefügt werden.

Lời bàn có thể thêm vào ở bất cứ vị trí nào trong Grafcet.

Siedediagramm für zwei Stoffe A und B, die in jedem Verhältnis ineinander löslich sind.

Biểu đồ sôi của hai chất A và B hòa tan với nhau theo bất cứ tỷ lệ nào.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Eine Erregervermehrung ist in keinem Fall möglich.

Trong bất cứ trường hợp nào mầm bệnh cũng không thể phát triển.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ohne jeden Grund

không cố bất cứ lý do nào.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

(bei Abstrakta im Sg ) bất cứ; bất kỳ; bất kể (jeglicher, jedweder);

không cố bất cứ lý do nào. : ohne jeden Grund

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bất cứ

beliebig (a), unterschiedslos (a), allerlei (a); jeder (pron), jeder beliebige; bất cứ ai wer auch, bei Welt , irgend jemand (pron); bất cứ bao giờ irgendwann (adv); bất cứ giá nào um jeden Preis ; bất cứ lúc nào zu jeder Zeit, irgendwann (adv); bất cứ ỏ đãu irgendwo (adv); bất cứ trường hợp nào in jedem Fall, um jede Gelegenheit