TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

jeder

pron indef m jede

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n jedes mỗi một

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt cứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát kì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bát kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

jeder

jeder

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

jeder

chaque

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Jeder Regelabweichung ist eine bestimmte Stellgröße zugeordnet

Mỗi độ lệch điều chỉnh Δx được bố trí cho một đại lượng tác động (chỉnh) Δy nhất định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Jeder Höchstgeschwindigkeit wird ein Kennbuchstabe zugeordnet.

Mỗi tốc độ tối đa tương ứng với một mẫu tự.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

jeder Kraftumweg erfordert zusätzlichen Materialaufwand.

Mỗi sự truyền lực theo đường vòng đều gây tốn kém vật liệu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Jede Tat, jeder Gedanke, jeder Windhauch, jeder Vogelflug ist vollständig determiniert, für alle Zeit.

Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn giios, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.

Jeder denkt, daß der andere Zeit gewinnt.

Ai cũng nghĩ rằng người kia được lợi về thời gian.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

auf jeder en Fall

dù thé nào nữa;

in jeder er Hinsicht

về mọi mặt.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

jeder

chaque

jeder

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

jeder

pron indef m (m ein jeder, f (eine) jede, n (ein) jedes) mỗi một, hằng, hàng, từng, bắt cứ, bát kì, bát kể; alle und jede, áll(es) und Jedes tắt cả mọi ngưỏi, không có ngoại lệ; auf jeder en Fall dù thé nào nữa; in jeder er Hinsicht về mọi mặt.