fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
mỗi;
từng (dùng nối hai danh từ như nhau chỉ sự tiếp nối, sự tiếp diễn liên tục);
ngày nào anh ta cũng chạy xe trển quãng đường này : Tag für Tag fährt er diese Strecke chúng tôi đã so sánh hai bài viết từng từ từng chữ : wir haben die beiden Texte Wort für Wort verglichen nhích tói từng bước. 2 fũr: thường đùng trong cụm từ: was für [ein]: như thế nào : Schritt für Schritt vorrücken Bà muốn mua một chiếc váy như thể nào? : was für ein Kleid möchten Sie kaufen? toàn bộ những việc này nhằm mục đích gì? 3 fũr (Adv.): thường dùng trong cụm từ: für und für (veraltend): vĩnh viễn, mãi mãi. : was hat das Ganze für einen Zweck?
pro /[pro:] (Präp. mit Akk.)/
mỗi;
mỗi một;
từng (jeweils, je);
mỗi chiếc (giá) 20 Euro : 20 Euro pro Stück cho mỗi người : pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.) 100 km /giờ. : 100 km pro Stunde
schwadenweise /(Adv.)/
từng hàng;
từng;
dãy;
einschichtig /(Adj.)/
(südd , österr ) riêng lẻ;
từng chiếc (einzeln);
ông ẩy sống độc thân. : er lebt einschichtig