TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi

mỗi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọi

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prp từng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi một

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mỗi

 each

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

every

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

mỗi

allerhand

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

all

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jeder

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

jeder beliebige

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

alle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mỗi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anlockung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

a

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

fürnichtsundwiedernichts

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jazztrompete

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufeinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedwede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedwedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Jeder Dorn muss dann auf seine Öffnung in der Blasform eingerichtet werden.

Mỗi lõi thổi phải được bố trí vào mỗi miệng khuônthổi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und genauso ist es in jedem Hotel, in jedem Haus, in jeder Stadt.

Trong mỗi khách sạn, mỗi ngôi nhà, mỗi thành phố cũng đều y như thế.

Jede Tat, jeder Gedanke, jeder Windhauch, jeder Vogelflug ist vollständig determiniert, für alle Zeit.

Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn giios, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And it is just the same in every hotel, in every house, in every town.

Trong mỗi khách sạn, mỗi ngôi nhà, mỗi thành phố cũng đều y như thế.

Every action, every thought, every breath of wind, every flight of birds is completely determined, forever.

Mỗi hành động, mỗi ý nghĩ, mỗi làn gió, mỗi cánh chim bay đều được ấn định dứt khoát và mãi mãi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tag für Tag fährt er diese Strecke

ngày nào anh ta cũng chạy xe trển quãng đường này

wir haben die beiden Texte Wort für Wort verglichen

chúng tôi đã so sánh hai bài viết từng từ từng chữ

Schritt für Schritt vorrücken

nhích tói từng bước. 2 fũr: thường đùng trong cụm từ: was für [ein]: như thế nào

was für ein Kleid möchten Sie kaufen?

Bà muốn mua một chiếc váy như thể nào?

was hat das Ganze für einen Zweck?

toàn bộ những việc này nhằm mục đích gì? 3 fũr (Adv.): thường dùng trong cụm từ: für und für (veraltend): vĩnh viễn, mãi mãi.

je ein Exemplar der verschiedenen Bücher wurde ihm zugesandt

mỗi bản cửa nhiều quyển sách khác nhau được gửi đến ông ẩy.

auf jeden entfallen 50 Euros

mỗi người được nhận 50 Euro

2 Esslöffel Waschpulver auf einen Liter

pha 2 thìa bột giặt vào một lít nước. 1

20 Euro pro Stück

mỗi chiếc (giá) 20 Euro

pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.)

cho mỗi người

100 km pro Stunde

100 km /giờ.

jeder Angestellte

mỗi nhân viên', der Zug fährt jeden Tag: tàu chạy mễi ngày, jede der Frauen: mỗi người phụ nữ.

jedwedes neue Verfahren

mỗi một phương pháp mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/

mỗi; từng (dùng nối hai danh từ như nhau chỉ sự tiếp nối, sự tiếp diễn liên tục);

ngày nào anh ta cũng chạy xe trển quãng đường này : Tag für Tag fährt er diese Strecke chúng tôi đã so sánh hai bài viết từng từ từng chữ : wir haben die beiden Texte Wort für Wort verglichen nhích tói từng bước. 2 fũr: thường đùng trong cụm từ: was für [ein]: như thế nào : Schritt für Schritt vorrücken Bà muốn mua một chiếc váy như thể nào? : was für ein Kleid möchten Sie kaufen? toàn bộ những việc này nhằm mục đích gì? 3 fũr (Adv.): thường dùng trong cụm từ: für und für (veraltend): vĩnh viễn, mãi mãi. : was hat das Ganze für einen Zweck?

Jazztrompete /die/

mỗi; mỗi một;

mỗi bản cửa nhiều quyển sách khác nhau được gửi đến ông ẩy. : je ein Exemplar der verschiedenen Bücher wurde ihm zugesandt

aufeinmal /(ugs.)/

(mit Akk ) mỗi; mỗi một;

mỗi người được nhận 50 Euro : auf jeden entfallen 50 Euros pha 2 thìa bột giặt vào một lít nước. 1 : 2 Esslöffel Waschpulver auf einen Liter

pro /[pro:] (Präp. mit Akk.)/

mỗi; mỗi một; từng (jeweils, je);

mỗi chiếc (giá) 20 Euro : 20 Euro pro Stück cho mỗi người : pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.) 100 km /giờ. : 100 km pro Stunde

jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

mỗi; mỗi người; mỗi vật (không có ngoại lệ);

mỗi nhân viên' , der Zug fährt jeden Tag: tàu chạy mễi ngày, jede der Frauen: mỗi người phụ nữ. : jeder Angestellte

jedwede,jedwedes /(Indefinitpron. u. unbest Zahlw.) (nachdrück lich, veraltend)/

mỗi; mỗi một; mọi; tất cả;

mỗi một phương pháp mới. : jedwedes neue Verfahren

Từ điển toán học Anh-Việt

every

mỗi, mọi

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 each

mỗi

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anlockung /f =, -en/

mỗi; [sự] lôi cuốn, hấp dẫn, quyén rũ.

a

prp từng, mỗi;

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Mỗi

từng cái một, mỗi khi, mỗi lần, mỗi lúc, mỗi mỗi, mỗi một, mỗi ngày, mỗi người, mỗi thứ, mỗi việc.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mỗi

allerhand (a), all (a), jeder (a), jeder beliebige (a), alle (a); mỗi l' ân jedesmal (adv), jedesmal wenn (kj); mỗi khi jedesmal (a); mỗi miếng pro Stück; mỗi một pro, jeweils (adv), jeder (a), jeder einzelne, .einzig (a); mỗi năm