fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
là một người nước ngoài anh ta nói tiếng Đức như thế là khá tốt 1;
fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
trong thời gian;
trong khoảng thời gian;
sau;
für die Dauer von zwanzig Minuten : kéo dài khoảng hai mươi phút für immer : mãi mãi. 1
fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
vào lúc;
vào thời điểm;
einen Patienten für 11 Uhr vor merken : ghi vào lịch hẹn một bệnh nhân vào lúc 11 giờ. 1
fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
mỗi;
từng (dùng nối hai danh từ như nhau chỉ sự tiếp nối, sự tiếp diễn liên tục);
Tag für Tag fährt er diese Strecke : ngày nào anh ta cũng chạy xe trển quãng đường này wir haben die beiden Texte Wort für Wort verglichen : chúng tôi đã so sánh hai bài viết từng từ từng chữ Schritt für Schritt vorrücken : nhích tói từng bước. 2 fũr: thường đùng trong cụm từ: was für [ein]: như thế nào was für ein Kleid möchten Sie kaufen? : Bà muốn mua một chiếc váy như thể nào? was hat das Ganze für einen Zweck? : toàn bộ những việc này nhằm mục đích gì? 3 fũr (Adv.): thường dùng trong cụm từ: für und für (veraltend): vĩnh viễn, mãi mãi.