TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fürnichtsundwiedernichts

là một người nước ngoài anh ta nói tiếng Đức như thế là khá tốt 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khoảng thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào thời điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

fürnichtsundwiedernichts

fürnichtsundwiedernichts

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

für die Dauer von zwanzig Minuten

kéo dài khoảng hai mươi phút

für immer

mãi mãi. 1

einen Patienten für 11 Uhr vor merken

ghi vào lịch hẹn một bệnh nhân vào lúc 11 giờ. 1

Tag für Tag fährt er diese Strecke

ngày nào anh ta cũng chạy xe trển quãng đường này

wir haben die beiden Texte Wort für Wort verglichen

chúng tôi đã so sánh hai bài viết từng từ từng chữ

Schritt für Schritt vorrücken

nhích tói từng bước. 2 fũr: thường đùng trong cụm từ: was für [ein]: như thế nào

was für ein Kleid möchten Sie kaufen?

Bà muốn mua một chiếc váy như thể nào?

was hat das Ganze für einen Zweck?

toàn bộ những việc này nhằm mục đích gì? 3 fũr (Adv.): thường dùng trong cụm từ: für und für (veraltend): vĩnh viễn, mãi mãi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/

là một người nước ngoài anh ta nói tiếng Đức như thế là khá tốt 1;

fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/

trong thời gian; trong khoảng thời gian; sau;

für die Dauer von zwanzig Minuten : kéo dài khoảng hai mươi phút für immer : mãi mãi. 1

fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/

vào lúc; vào thời điểm;

einen Patienten für 11 Uhr vor merken : ghi vào lịch hẹn một bệnh nhân vào lúc 11 giờ. 1

fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/

mỗi; từng (dùng nối hai danh từ như nhau chỉ sự tiếp nối, sự tiếp diễn liên tục);

Tag für Tag fährt er diese Strecke : ngày nào anh ta cũng chạy xe trển quãng đường này wir haben die beiden Texte Wort für Wort verglichen : chúng tôi đã so sánh hai bài viết từng từ từng chữ Schritt für Schritt vorrücken : nhích tói từng bước. 2 fũr: thường đùng trong cụm từ: was für [ein]: như thế nào was für ein Kleid möchten Sie kaufen? : Bà muốn mua một chiếc váy như thể nào? was hat das Ganze für einen Zweck? : toàn bộ những việc này nhằm mục đích gì? 3 fũr (Adv.): thường dùng trong cụm từ: für und für (veraltend): vĩnh viễn, mãi mãi.