Việt
vào lúc
vào thời điểm
Đức
fürnichtsundwiedernichts
Spätestens zu diesem Zeitpunkt muss das Einlassventil wieder geschlos sen werden.
Xú páp nạp phải được đóng lại trễ nhất là vào thời điểm này.
Durch die Zündimpulsgeberspule wird im Zündzeitpunkt der Thyristor am Gate angesteuert.
Vào thời điểm đánh lửa, thyristor được kích hoạt ở cửa cổng bởi cuộn dây của bộ phát xung đánh lửa.
Die Masse ist unabhängig von Zeitpunkt und Ort der Messung.
Khối lượng không tùy thuộc vào thời điểm và chỗ đo đạc.
Zellzahl zum Zeitpunkt tt
Số tế bào vào thời điểm tt
Biomassekonzentration zur Zeit tt
Mật độ sinh khối vào thời điểm tt
einen Patienten für 11 Uhr vor merken
ghi vào lịch hẹn một bệnh nhân vào lúc 11 giờ. 1
fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
vào lúc; vào thời điểm;
ghi vào lịch hẹn một bệnh nhân vào lúc 11 giờ. 1 : einen Patienten für 11 Uhr vor merken