während /[’ve:rant] (Konj.)/
(zeitlich) trong thời gian;
trong khi;
trong lúc;
trong khỉ họ đi du lịch thì người ta đã đột nhập vào nhà họ. : während sie verreist waren, hat man bei ihnen ein gebrochen
während /(Präp. mit Gen.)/
trong lúc;
trong khi;
trong thời gian;
cả ngày hôm ấy : während des ganzen Tages ) während dem Essen darfst du nicht sprechen: con không được nói trong khi ăn. : (ugs. auch mit Dativ
fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/
trong thời gian;
trong khoảng thời gian;
sau;
kéo dài khoảng hai mươi phút : für die Dauer von zwanzig Minuten mãi mãi. 1 : für immer
binnen /[’binan] (Präp. mit Dat.)/
trong;
nội trong;
trong vòng;
trong thời gian (inner halb, im Laufe von);
trong vòng ba ngày. : binnen drei Tagen
Verfolg /[dùng với giới từ “in” hay “im” và đanh từ ở cách 2 (Gen.)] (Papierdt.)/
trong tiến trình;
trong quá trình;
trong thời gian (im Verlauf);
trong thời gian diễn ra sự việc náy. : ỉn Verfolg dieser Angelegenheit