Việt
trong tiến trình
trong quá trình
trong thời gian
Đức
Verfolg
Die Zeit für ein Gespräch mit dem Kunden sollte im Betriebsablauf eingeplant sein.
Thời gian tiếp xúc với khách hàng cần được sắp xếp trong tiến trình công việc.
Bild 2: Zeitlicher Verlauf beim Batch-Prozess
Hình 2: Diễn tiến theo thời gian trong tiến trình Batch
6.3.1 Diskontinuierliche Prozessführung bei der Fermentation
6.3.1 Điều khiển quy trình gián đoạn trong tiến trình lên men
6.3.2 Kontinuierliche Prozessführung bei der Fermentation
6.3.2 Điều khiển quy trình liên tục trong tiến trình lên men
B Zeitliche Volumenänderung beim Fed-Batch-Prozess
B) Khối lượng thay đổi theo thời gian trong tiến trình Fed-Batch
ỉn Verfolg dieser Angelegenheit
trong thời gian diễn ra sự việc náy.
Verfolg /[dùng với giới từ “in” hay “im” và đanh từ ở cách 2 (Gen.)] (Papierdt.)/
trong tiến trình; trong quá trình; trong thời gian (im Verlauf);
trong thời gian diễn ra sự việc náy. : ỉn Verfolg dieser Angelegenheit