TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trong khoảng thời gian

trong khoảng thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

trong thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Trong vòng thời gian

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Anh

trong khoảng thời gian

within

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

trong khoảng thời gian

auf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fürnichtsundwiedernichts

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In diesem langen Zeitraum entwickelte sich die ungeheure Artenvielfalt der Mikroorganismen.

Trong khoảng thời gian lâu dài này vi sinh vật phát triển thành không biết bao nhiêu loài.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In dieser Zeit sollte gestartet werden.

Động cơ nên được khởi động trong khoảng thời gian này.

Das Ventil wird schnell ge- öffnet und geschlossen und bleibt längere Zeit voll geöffnet.

Xú páp được mở và đóng nhanh, mở hoàn toàn trong khoảng thời gian dài.

Das Meter ist die Länge der Strecke, die Licht im Vakuum während der Dauer von

Mét là quãng đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian là:

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Mittlere Reaktionsgeschwindigkeit im Zeitintervall ¤t:

Vận tốc phản ứng trung bình trong khoảng thời gian Δt:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf längere Zeit mit etw. beschäftigt sein

bận rộn với việc gì trong một thời gian dài

auf ein paar Tage verreisen

đi du lịch một vài ngày.

für die Dauer von zwanzig Minuten

kéo dài khoảng hai mươi phút

für immer

mãi mãi. 1

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

within

Trong vòng thời gian, trong khoảng thời gian

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auf /[auf] (Präp. mit Dativ u. Akk.)/

(nói về thời gian) (mit Akk ) trong khoảng thời gian;

bận rộn với việc gì trong một thời gian dài : auf längere Zeit mit etw. beschäftigt sein đi du lịch một vài ngày. : auf ein paar Tage verreisen

fürnichtsundwiedernichts /không có ích lợi gì. 9. so với, so sánh; für sein Alter ist das Kind sehr groß/

trong thời gian; trong khoảng thời gian; sau;

kéo dài khoảng hai mươi phút : für die Dauer von zwanzig Minuten mãi mãi. 1 : für immer