entlang /(Adv.)/
dọc theo;
những đứa trẻ đứng xếp hàng dọc theo các cửa sổ. : die Kinder stellten sich an den Fenstern entlang auf
entlang /(Präp.; đặt sau danh từ dùng cách 4; đặt trước danh từ dùng cách 3)/
dọc theo;
dọc;
những cái cây mọc dọc theo con sông. 2 : den Fluss entlang standen Bäume
längs /[lerjs] (Präp. mit Gen., seltener mit Dativ)/
dọc theo;
chạy dọc (entlang);
dọc theo dòng sông : längs des Flusses những khu rừng dọc theo con đường. : die Wälder längs der Straße
langsseits /(Seemannsspr.) (Prâp. mitGen.)/
theo chiều dọc;
dọc theo (con tàu) 2;