TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dọc theo

dọc theo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
theo chiều dọc

theo chiều dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọc theo 2

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dọc theo

lengthwise

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 along

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

dọc theo

entlang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

längs

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Handvoll

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dọc theo

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
theo chiều dọc

langsseits

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im Übrigen bezeichnet man die Reihenfolge der Basen entlang eines DNA-Stranges als Basensequenz.

Ngoài ra người ta gọi chuỗi base dọc theo nhánh DNA là base trình tự.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Von der Farbe des Extrudates abweichende farbige Linien in Extrusionsrichtung

Các đường màu khác nhau xuất hiện trên mặt thành phẩm dọc theo hướng đùn

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie breiten sich entlang der Erdoberfläche aus.

Sóng này truyền đi dọc theo bề mặt trái đất.

Das Öl wird in den Zahnlücken sowohl entlang der Oberseite als auch entlang der Unterseite der Sichel gefördert.

Dầu được tải trong khe răng dọc theo cả phía trên và dưới của lưỡi liềm.

Beim Biegen von Blech ist wegen Rissgefahr auf die Walzrichtung zu achten (Bild 1).

Khi uốn tấm tôn phải chú ý đến nguy cơ nứt dọc theo chiều cán (Hình 1).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Jahr entlang

trong một năm; II adv dọc

den Fluß entlang gehen

đi dọc sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Kinder stellten sich an den Fenstern entlang auf

những đứa trẻ đứng xếp hàng dọc theo các cửa sổ.

den Fluss entlang standen Bäume

những cái cây mọc dọc theo con sông. 2

längs des Flusses

dọc theo dòng sông

die Wälder längs der Straße

những khu rừng dọc theo con đường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entlang /I prp/

I prp 1. (A, D, ít G) dọc theo, dọc; 2. (A) trong thời gian; das Jahr entlang trong một năm; II adv dọc den (hoặc an dem) Fluß dọc sông; den Fluß entlang gehen đi dọc sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entlang /(Adv.)/

dọc theo;

những đứa trẻ đứng xếp hàng dọc theo các cửa sổ. : die Kinder stellten sich an den Fenstern entlang auf

entlang /(Präp.; đặt sau danh từ dùng cách 4; đặt trước danh từ dùng cách 3)/

dọc theo; dọc;

những cái cây mọc dọc theo con sông. 2 : den Fluss entlang standen Bäume

längs /[lerjs] (Präp. mit Gen., seltener mit Dativ)/

dọc theo; chạy dọc (entlang);

dọc theo dòng sông : längs des Flusses những khu rừng dọc theo con đường. : die Wälder längs der Straße

langsseits /(Seemannsspr.) (Prâp. mitGen.)/

theo chiều dọc; dọc theo (con tàu) 2;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lengthwise

dọc theo

 along /xây dựng/

dọc theo

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dọc theo

1)längs (adv), entlang (prp) doi

2) (dia) Landzunge f, Bodenerhebung f, Höcker m, Vorgebirge n; dọc theo cát, dọc theo đất Landzunge f; dọc theo dá Schmutz m;

3) (nhô ra) hervorstehend (a); mái nhà dọc theo ra hervorstehendes Dach n;

4) Handvoll f; dọc theo mỡ lá Fett