TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

entlang

dọc theo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong thời gian

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

entlang

entlang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einstein und Besso gehen am Spätnachmittag langsam die Speichergasse entlang.

Chiều hôm ấy Einstein và Besso chậm rãi đi dọc Speichergasse.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An ihr gleitet der Span entlang.

Phôi trượt ở bên góc này.

Sie breiten sich entlang der Erdoberfläche aus.

Sóng này truyền đi dọc theo bề mặt trái đất.

Das Öl wird in den Zahnlücken sowohl entlang der Oberseite als auch entlang der Unterseite der Sichel gefördert.

Dầu được tải trong khe răng dọc theo cả phía trên và dưới của lưỡi liềm.

Bei zunehmender Frequenz steigen jedoch die Verluste entlang der Erdoberfläche.

Tần số càng tăng thì mức độ suy giảm dọc trên đường truyền theo bề mặt trái đất cũng càng tăng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Fluss entlang standen Bäume

những cái cây mọc dọc theo con sông. 2

die Kinder stellten sich an den Fenstern entlang auf

những đứa trẻ đứng xếp hàng dọc theo các cửa sổ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Jahr entlang

trong một năm; II adv dọc

den Fluß entlang gehen

đi dọc sông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entlang /(Präp.; đặt sau danh từ dùng cách 4; đặt trước danh từ dùng cách 3)/

dọc theo; dọc;

den Fluss entlang standen Bäume : những cái cây mọc dọc theo con sông. 2

entlang /(Adv.)/

dọc theo;

die Kinder stellten sich an den Fenstern entlang auf : những đứa trẻ đứng xếp hàng dọc theo các cửa sổ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entlang /I prp/

I prp 1. (A, D, ít G) dọc theo, dọc; 2. (A) trong thời gian; das Jahr entlang trong một năm; II adv dọc den (hoặc an dem) Fluß dọc sông; den Fluß entlang gehen đi dọc sông.