TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy dọc

đi dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dọc theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng khung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

viền quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vẽ quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

chạy dọc

Ianggehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

längs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

saumen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Prüfung erfolgt mit einer Metallnadel, die an der Nahtkante entlang geführt wird.

Dụng cụ để kiểm tra là một đầu kim bằng kim loại được kéo chạy dọc theo cạnh của mối hàn.

Dieser erlaubt die Führung des Wickelkopfes entlang der Wickeldornoberfläche unabhängig von deren Durchmesser.

Điều này cho phép đầu quấn được điều dẫn chạy dọc theo bề mặt của lõi trục độc lập với đường kính của nó.

Im Einzugsbereich des Zylinders eines Nutbuchsenextruders sind in der Innenwandung des Zylinderskonisch verlaufende, meist rechteckförmigeAxialnuten eingebracht.

Thành trong của xi lanh ở vùng cấp iệu phần lớn được xẻ rãnh với profi n vuông chạy dọc trục, rãnh có độ sâu giảm dần về phía trước theo dạng côn ở mặt cắt dọc.

Auch wenn es am Blasteil oft so aussieht als seider Streifen in der Länge begrenzt, so erkenntman am Butzen, dass er sich über die ganze Länge erstreckt.

Ở chi tiết thổi, dải nhìn xuyên suốt thường được cảm nhận là có giới hạn chiều dài; nhưng trên thực tế, có thể nhận ra qua bavia là dải này chạy dọc suốt chiều dài chi tiết.

Die Stahlringe der Karkassetrommel, in denendie Reifenwulste fest eingespannt sind, fahrennun axial auf einen bestimmten Abstand zusammen und gleichzeitig wird der flexible Innenteil der Trommel mit Druckluft beaufschlagt.

Các vòng thép của mặt lốp xe (lớp khung cốt) hình trống (kẹp chặt cao su quanh tanh lốp) chạy dọc theo trục trên một khoảng cách xác định, đồng thời khí nén được thổi mạnh vào phần bên trong của khung cốt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wissen/erkennen/se- hen, wos langgeht (ugs.)

biết tìm lốì ra, biết cách thoát ra khỏi một tình huông.

längs des Flusses

dọc theo dòng sông

die Wälder längs der Straße

những khu rừng dọc theo con đường.

Bäume säumen den Weg

những cái cây chạy dọc theo con đường.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ianggehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/

đi dọc (theo ); chạy dọc (endanggehen);

biết tìm lốì ra, biết cách thoát ra khỏi một tình huông. : wissen/erkennen/se- hen, wos langgeht (ugs.)

längs /[lerjs] (Präp. mit Gen., seltener mit Dativ)/

dọc theo; chạy dọc (entlang);

dọc theo dòng sông : längs des Flusses những khu rừng dọc theo con đường. : die Wälder längs der Straße

saumen /[’zoyman] (sw. V.; hat)/

(geh ) đóng khung; viền quanh; vẽ quanh; chạy dọc;

những cái cây chạy dọc theo con đường. : Bäume säumen den Weg