TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi dọc

đi dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy dọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi dọc

Ianggehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einstein und Besso gehen am Spätnachmittag langsam die Speichergasse entlang.

Chiều hôm ấy Einstein và Besso chậm rãi đi dọc Speichergasse.

Der Chemiker denkt all diese Gedanken, während er den Weg an der Brunngasshalde entlangschreitet und die feuchte Luft des Waldes einatmet.

Nhà hóa học suy nghĩ những điều trên trong lúc đi dọc con đường qua Brunngashalde, thở hít làn không khí rừng ẩm mát.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Einstein and Besso walk slowly down Speichergasse in the late afternoon.

Chiều hôm ấy Einstein và Besso chậm rãi đi dọc Speichergasse.

The chemist thinks all these thoughts as he steps along the path through the Brunngasshalde and breathes the moist air of the forest.

Nhà hóa học suy nghĩ những điều trên trong lúc đi dọc con đường qua Brunngashalde, thở hít làn không khí rừng ẩm mát.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie breiten sich entlang der Erdoberfläche aus.

Sóng này truyền đi dọc theo bề mặt trái đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wissen/erkennen/se- hen, wos langgeht (ugs.)

biết tìm lốì ra, biết cách thoát ra khỏi một tình huông.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ianggehen /(unr. V.; ist) (ugs.)/

đi dọc (theo ); chạy dọc (endanggehen);

biết tìm lốì ra, biết cách thoát ra khỏi một tình huông. : wissen/erkennen/se- hen, wos langgeht (ugs.)