pro /.ben (sw. V.; hat)/
diễn tập;
diễn thử;
den Ernstfall proben : diễn tập chuẩn bị đối phó trong tình huống khẩn cấp.
pro /.ben (sw. V.; hat)/
tập luyện;
der Regisseur probt täglich mit den Schauspielern : đạo diễn tập luyện hàng ngày với các diễn viển.
pro /cen.tum [lat.] (veraltet)/
(Abk : p c ; Zeichen: %) phần trâm;
Pro /.fes s i .0 .n a .1 is .m u s [profesiona'lismus], der; -/
tính chuyên nghiệp;
pro /.g ramm.gemäß (Adj.)/
theo chương trình;
pro /mil.le [lat.] (bes. Kaufmannsspr.)/
(Abk : p m ) cho mỗi nghìn (pro tausend) (Abk : p m ) phần nghìn (Zeichen: %o);
Pro /.sa [’pro:za], die; -/
văn xuôi;
tản văn;
Poesie und Prosa : văn vần và văn xuôi. (nghĩa bóng) tính chất bình thường, tính thông thường, tính thiếu thi vị die Prosa des Alltags : tính bình thường của cuộc sống hàng ngày.
pro /[pro:] (Präp. mit Akk.)/
mỗi;
mỗi một;
từng (jeweils, je);
20 Euro pro Stück : mỗi chiếc (giá) 20 Euro pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.) : cho mỗi người 100 km pro Stunde : 100 km /giờ.
pro /(Adv.)/
theo;
đồng ý;
tán thành;
tán đồng;
bist du pro oder kontra? : anh tán thành hay phản đối.
pro /an.no [lat.] (veraltet)/
(Abk : p a ) mỗi năm;
hàng năm (jährlich);