TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi một

mỗi một

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mọi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mỗi một

each

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 every

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 each

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

mỗi một

Jazztrompete

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufeinmal

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jegliche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jegliches

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedwede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedwedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für jedes Rad werden gemessen:

Cho mỗi một bánh xe người ta đo:

Jedes Rad wird einzeln (individuell) angesteuert.

Mỗi một bánh xe được điều chỉnh riêng.

Jede der Bedienungseinrichtungen muss auch dann wirken können, wenn die andere ausfällt.

Mỗi một bộ cũng phải hoạt động được khi bộ kia bị hư.

Die Primärmanschette sitzt vorne an jedem Kolben und dichtet den Druckraum ab.

Đầu mỗi một piston có vòng bít sơ cấp bịt kín khoang áp lực.

Jede einzelne Verbrennung erzeugt an der Schwungmasse eine definierte Beschleunigung.

Mỗi một chu trình cháy tạo nên một gia tốc nhất định cho bánh đà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

je ein Exemplar der verschiedenen Bücher wurde ihm zugesandt

mỗi bản cửa nhiều quyển sách khác nhau được gửi đến ông ẩy.

auf jeden entfallen 50 Euros

mỗi người được nhận 50 Euro

2 Esslöffel Waschpulver auf einen Liter

pha 2 thìa bột giặt vào một lít nước. 1

20 Euro pro Stück

mỗi chiếc (giá) 20 Euro

pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.)

cho mỗi người

100 km pro Stunde

100 km /giờ.

jedwedes neue Verfahren

mỗi một phương pháp mới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jazztrompete /die/

mỗi; mỗi một;

mỗi bản cửa nhiều quyển sách khác nhau được gửi đến ông ẩy. : je ein Exemplar der verschiedenen Bücher wurde ihm zugesandt

aufeinmal /(ugs.)/

(mit Akk ) mỗi; mỗi một;

mỗi người được nhận 50 Euro : auf jeden entfallen 50 Euros pha 2 thìa bột giặt vào một lít nước. 1 : 2 Esslöffel Waschpulver auf einen Liter

jegliche,jegliches /(Inde- finitpron. u. unbest. Zahlw.) (nachdrücklich, veraltend)/

mỗi một; hằng; hàng;

pro /[pro:] (Präp. mit Akk.)/

mỗi; mỗi một; từng (jeweils, je);

mỗi chiếc (giá) 20 Euro : 20 Euro pro Stück cho mỗi người : pro Kopf/pro Kopf und Nase (ugs.) 100 km /giờ. : 100 km pro Stunde

jedwede,jedwedes /(Indefinitpron. u. unbest Zahlw.) (nachdrück lich, veraltend)/

mỗi; mỗi một; mọi; tất cả;

mỗi một phương pháp mới. : jedwedes neue Verfahren

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

each, every

mỗi một

 each

mỗi một

Từ điển toán học Anh-Việt

each

mỗi một