Việt
mỗi một
hằng
hàng
Đức
jegliche
jegliches
Andere dagegen springen morgens aus dem Bett, völlig unbekümmert darum, daß jegliches Handeln ins Nichts mündet, unbekümmert darum, daß sie ihr Leben nicht planen können.
Kẻ khác thì ngược lại, sáng sáng nhảy ra khỏi giường, hoàn toàn không bận tâm về việc mỗi hành động đều rơi vào cõi hư vô, việc họ không thể hoạch định được đời mình.
jegliche,jegliches /(Inde- finitpron. u. unbest. Zahlw.) (nachdrücklich, veraltend)/
mỗi một; hằng; hàng;