TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi năm

mỗi năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mỗi năm

pro

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unterweisungen müssen mindestens einmal jähr­ lich stattfinden.

Cơ xưởng phải tổ chức hướng dẫn người lao động ít nhất mỗi năm một lần.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In Deutschland liegt der Pflanzenschutzmittelabsatz bei rund 40000 Tonnen pro Jahr (Tabelle 1).

Ở Đức, mỗi năm bán được khoảng 40.000 tấn thuốc bảo vệ thực vật (Bảng 1).

Sie wird allein in Deutschland mit mehr als 130000 Tonnen jährlich als Backhefe in großen Bioreaktoren produziert (Seite 172).

Chúng được sản xuất, chỉ riêng tại CHLBĐức, hơn 130.000 tấn mỗi năm dưới dạng men bánh (trang 172).

Jährlich werden weltweit mit den beiden biotechnischen Verfahren etwa 30 000 Tonnen Vitamin B2 produziert.

Với hai quy trình, kỹ nghệ sinh học sản xuất mỗi năm trên thế giới khoảng 30.000 tấn vitamin B2.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Folgende Wartungsarbeiten sollten regelmäßig einmal im Jahr durchgeführt werden:

Các công việc bảo dưỡng sau cần tiến hành đều đặn mỗi năm một lần:

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pro /an.no [lat.] (veraltet)/

(Abk : p a ) mỗi năm; hàng năm (jährlich);