Việt
theo chương trình
chương trinh
cương lĩnh
có tính chất cương lĩnh
cơ bản
cơ sỏ
Anh
time schedule gain c
Đức
pro
programmatisch
der Aufbau der Zellproteine nach Anleitung der Erbsubstanz DNA (Proteinbiosynthese).
xây dựng các tế bào protein theo chương trình của DNA (tổng hợp protein).
Einige Hefe- und Bakterienarten vergären Glukose zu Ethanol, wodurch Energie gewonnen wird und Kohlenstoffdioxid nach folgender Summengleichung entsteht:
Một số loại men và vi khuẩn lên men glucose thành ethanol, qua đó thải ra năng lượng và thán khí theo chương trình sau:
der Abend nahm seinen programmatisch en Verlauf
buổi dạ hội đã tiến hành theo chương trình.
programmatisch /a/
1. [thuộc] chương trinh, cương lĩnh, có tính chất cương lĩnh, cơ bản, cơ sỏ; 2. theo chương trình [kế hoạch, cương lĩnh]; der Abend nahm seinen programmatisch en Verlauf buổi dạ hội đã tiến hành theo chương trình.
pro /.g ramm.gemäß (Adj.)/
theo chương trình;
[điều khiển, điều chỉnh] theo chương trình