TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mỗi vật

mỗi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỗi vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mỗi vật

jede

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jedes

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Für jeden vorhandenen gefährlichen Stoff ist darü­ ber hinaus eine Betriebsanweisung zu erstellen.

Ngoài ra, mỗi vật liệu nguy hiểm phải có một bản hướng dẫn cách sử dụng.

Jeder Leiter­ werkstoff hat einen für ihn typischen spezifischen elektrischen Widerstand r1).

Điện trở suất ϱ (còn gọi là điện trở riêng). Mỗi vật liệu dẫn điện đều có một điện trở suất ϱ (1).

Beim Pulvermischen (Bild 1, Seite 115) werden die einzelnen Ausgangsstoffe in der gewünschten Zusammensetzung gemischt.

Ở pha trộn bột (Hình 1, trang 115), mỗi vật liệu đầu vào riêng rẽ được pha trộn để tạo nên thành phần mong muốn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Temperaturänderungen wirken sich je nach dem Material des Leiters unterschiedlich aus.

Nhiệt độ thay đổi có tác dụng khác nhau lên mỗi vật liệu dẫn điện.

Grundsätzlich hat jeder Werkstoff aufgrund seines elastischenVerhaltens ein gewisses Rückstellbestreben, er muss also umden elastischen Anteil überstreckt bzw- gestaucht werden, umden gewünschten Umformgrad zu erreichen.

Về cơ bản, mỗi vật liệu đều có khuynh hướng hồ'i dạng nhấ't định do tính năng đàn hồi của nó, do đó cần phải được gia công kéo hoặc nén (chồn)quá giới hạn đàn hồi để đạt được độ biến dạng mong muốn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jeder Angestellte

mỗi nhân viên', der Zug fährt jeden Tag: tàu chạy mễi ngày, jede der Frauen: mỗi người phụ nữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/

mỗi; mỗi người; mỗi vật (không có ngoại lệ);

mỗi nhân viên' , der Zug fährt jeden Tag: tàu chạy mễi ngày, jede der Frauen: mỗi người phụ nữ. : jeder Angestellte