Việt
mỗi
mỗi người
mỗi vật
Đức
jede
jedes
Für jeden vorhandenen gefährlichen Stoff ist darü ber hinaus eine Betriebsanweisung zu erstellen.
Ngoài ra, mỗi vật liệu nguy hiểm phải có một bản hướng dẫn cách sử dụng.
Jeder Leiter werkstoff hat einen für ihn typischen spezifischen elektrischen Widerstand r1).
Điện trở suất ϱ (còn gọi là điện trở riêng). Mỗi vật liệu dẫn điện đều có một điện trở suất ϱ (1).
Beim Pulvermischen (Bild 1, Seite 115) werden die einzelnen Ausgangsstoffe in der gewünschten Zusammensetzung gemischt.
Ở pha trộn bột (Hình 1, trang 115), mỗi vật liệu đầu vào riêng rẽ được pha trộn để tạo nên thành phần mong muốn.
Temperaturänderungen wirken sich je nach dem Material des Leiters unterschiedlich aus.
Nhiệt độ thay đổi có tác dụng khác nhau lên mỗi vật liệu dẫn điện.
Grundsätzlich hat jeder Werkstoff aufgrund seines elastischenVerhaltens ein gewisses Rückstellbestreben, er muss also umden elastischen Anteil überstreckt bzw- gestaucht werden, umden gewünschten Umformgrad zu erreichen.
Về cơ bản, mỗi vật liệu đều có khuynh hướng hồ'i dạng nhấ't định do tính năng đàn hồi của nó, do đó cần phải được gia công kéo hoặc nén (chồn)quá giới hạn đàn hồi để đạt được độ biến dạng mong muốn.
jeder Angestellte
mỗi nhân viên', der Zug fährt jeden Tag: tàu chạy mễi ngày, jede der Frauen: mỗi người phụ nữ.
jede,jedes /(Indefinitpron. u. unbest. Zahlw.)/
mỗi; mỗi người; mỗi vật (không có ngoại lệ);
mỗi nhân viên' , der Zug fährt jeden Tag: tàu chạy mễi ngày, jede der Frauen: mỗi người phụ nữ. : jeder Angestellte