TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

all

tắt cả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoàn toàn cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tất cả với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có ngoại lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại để

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

all

all

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Als Gefahrstoffe werden all die Stoffe bezeichnet, deren Verpackungen vom Hersteller mit mindestens einem Gefahrensymbol gekennzeichnet

Tất cả các chất đã được nhà sản xuất đánh dấu trên bao bì với ít nhất một dấu hiệu nguy hiểm đều được xem là vật liệu nguy hiểm.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Für all diese Dinge steht unendlich viel Zeit zur Verfügung.

Còn khối thì giờ cho những chuyện này.

Aber sie war so schnell, daß sie erst zum Stehen kommt, als sie bereits fünfzig Jahre all ist.

Nhưng vì cô chạy quá nhanh nên chỉ có thể ngừng lại được khi cô đã năm mươi tuổi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mit all diesen Verfahren können Polymere (Kunststoffe) hergestellt werden.

Polymer (chất dẻo) có thể được chế tạo bằng tất cả các phương pháp trên.

Durch all diese Verfahren können die unterschiedlichsten Gegenständeauch im Verbund mit fast allen Materialienhergestellt werden (Bild 1).

Thông qua tất cả các quy trình này, người ta có thể sản xuất những chi tiết rất khác nhau, với hầu hết các loại vật liệu (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

all /ZU . mal (Adv.) (selten)/

hoàn toàn cùng nhau; tất cả với nhau; không có ngoại lệ (insgesamt);

all /ZU . mal (Adv.) (selten)/

luôn luôn; nói chung; đại để (immer, überhaupt);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

all /a/

1. tắt cả;