TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đại để

đại để

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Toàn bộ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đại khái

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cùng nhau

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

luôn luôn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được thực hiện từ đầu đến cuối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn toàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khái quát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tổng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phổ cập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đại để

grosso modo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

en bloc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đại để

all

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchgangig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Moderne Tiefenfilter zur Zellabtrennung werden als Filtermodule im Rahmen der aufwendigen Aufarbeitung von Biopharmazeutika unter GMP- Bedingungen häufig als Einwegprodukte eingesetzt, sodass ein entsprechender Reinigungs- und Validierungsaufwand weitgehend entfällt (Bild 1).

Các thiết bị lọc sâu hiện đại để tách tế bào là một hệ thống lọc bao gồm nhiều mô đun lọc trong khuôn khổ hoàn thành dược phẩm sinh học phức tạp theo điều kiện của GMP, thường là sản phẩm sử dụng một lần, miễn là các nỗ lực để làm sạch tương ứng và việc đánh giá sản phẩm không còn cần thiết (Hình 1).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In modernen Anlagen nutzt man, zur Herstellung von Legierungen mit bestimmten Eigenschaften, mehr und mehr die Pulvermetallurgie.

Trong các nhà máy hiện đại, để sản xuất hợp kim với các đặc tính nhất định, công nghệ luyện kim bột được ứng dụng ngày càng nhiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchgängig mit Maschine geschrie ben sein

được đánh máy hoàn toàn (từ đầu đến cuối).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đại để /I a/

1. chung, đại để, khái quát, toàn thề, toàn bộ, tổng; 2. phổ thông, phổ cập;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

all /ZU . mal (Adv.) (selten)/

luôn luôn; nói chung; đại để (immer, überhaupt);

durchgangig /(Adj.)/

chung; đại để; được thực hiện từ đầu đến cuối; toàn bộ; hoàn toàn;

được đánh máy hoàn toàn (từ đầu đến cuối). : durchgängig mit Maschine geschrie ben sein

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

grosso modo

Đại khái, đại để, đại thể

en bloc

Toàn bộ, toàn thể, đại để, cùng nhau