TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cùng nhau

cùng nhau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cạnh nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

toàn bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

bên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tay đôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẫn nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tương hỗ nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồng thời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoàn kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành tô'p

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thành nhóm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng một lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song song

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vai kề vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đến nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tới nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dối với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cộng đồng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kề nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tập thể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại để

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

cùng nhau

en bloc

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

cùng nhau

zueinander

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gemeinschaftlich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beieinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zusammen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gemeinsam

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beisammen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beieinander sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kollektiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zweisam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZU

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miteinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

selbander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uns

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untereinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

euch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitsammen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebeneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschlossen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ineignender

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verband

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

simultan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebeneinanderher

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He looks ahead to the day when his friend’s lungs will be strong, when his friend will be out of his bed and laughing, when the two of them will drink ale together, go sailing, talk.

Ông hướng về tương lai, nghĩ tới cái ngày mà hai lá phổi của bạn ông sẽ khỏe lại, cái ngày mà bạn ông không nằm liệt giường nữa, mà cười đùa, cái ngày hai người sẽ cùng uống bia, đi thuyền buồm và trò chuyện cùng nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gemeinsame Problemlösung.

Cùng nhau giải quyết vấn đề.

Hier werden kurze und lange Saugrohre kombiniert.

Tại đây, những ống dài và ngắn được phối hợp cùng nhau.

Man versteht darunter alle aufeinander abgestimmte Tätigkeiten zum Leiten und Lenken eines Unternehmens bezüglich der Qualität.

Là tất cả các hoạt động được phối hợp cùng nhau nhằm dẫn dắt và lèo lái mặt chất lượng của một doanh nghiệp.

v Schnelles Ansprechverhalten durch geringe Massen; die Massenträgheit von zwei kleinen Turboladern, die je nach Lastzustand einzeln oder gemeinsam arbeiten, ist geringer als die eines einzelnen großen Turboladers.

Tính năng đáp ứng nhanh nhờ khối lượng nhỏ; quán tính của hai turbo tăng áp nhỏ, hoạt động riêng rẽ hay cùng nhau phụ thuộc vào tình trạng tải, thấp hơn quán tính của một turbo lớn riêng rẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miteinander nach Hause gehen

cùng đi về nhà.

wir helfen uns gegenseitig

chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau.

sich untereinander helfen

giúp đã lẫn nhau.

ihr helft euch gegenseitig

các con hãy giúp đã nhau.

beiei nander sitzen

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.

mit jmdm. zusammen sein

sống chung với ai

zusammen verreisen

cùng đi du lịch với nhau

er ist schon mal mit ihr zusammen gewesen verhüll.)

hắn đã ngủ với cô ta.

die Farben sind ineinander geflossen

các màu sắc đã hòa lẫn vào nhau

die Teile ineinander fügen

lồng các chi tiết vào nhau', ineinander verliebt sein: yêu nhau say đắm.

die ge meinsame Wohnung

căn hộ chung

(Math.) größter gemeinsamer Teiler und kleinstes gemeinsames Vielfaches

ước sô' chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất

gemein same Interessen

những mối quan tâm chung.

aneừưmder denken

nhớ đến nhau', Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau', die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau', die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau

die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert

hai con khỉ con ôm chặt nhau.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

en bloc

Toàn bộ, toàn thể, đại để, cùng nhau

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beieinander /adv/

cạnh nhau, cùng nhau; beieinander sein ỏ cùng nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kollektiv /[kolek'ti:f] (Adj.)/

cùng nhau (gemeinschaftlich);

zweisam /(Adj.) (selten)/

cùng nhau;

ZU /sam. men sein (unr. V.; ist)/

cùng nhau; bên nhau;

miteinander /(Adv.)/

cùng với; cùng nhau;

cùng đi về nhà. : miteinander nach Hause gehen

selbander /(Adv.) (veraltet)/

(hai người) cùng nhau; tay đôi;

uns /[ons] (Dar u. Akk. PL)/

lẫn nhau; cùng nhau (einander);

chúng tôi giúp đỡ lẫn nhau. : wir helfen uns gegenseitig

untereinander /(Adv.)/

cùng nhau; với nhau;

giúp đã lẫn nhau. : sich untereinander helfen

euch /[oyẹ] (Dativ u. Akk. PL)/

cùng nhau; tương hỗ nhau (einander);

các con hãy giúp đã nhau. : ihr helft euch gegenseitig

mitsammen /[mit'zaman] (Adv.) (landsch., bes. ôsteư.)/

cùng nhau; chung nhau; với nhau (zusammen, gemeinsam, miteinander);

beieinander /(Adv.)/

cạnh nhau; bên nhau; cùng nhau (nahe zusammen);

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau. : beiei nander sitzen

nebeneinander /(Adv.)/

đồng thời; cùng với; cùng nhau;

geschlossen /(Adj.)/

đoàn kết; thông nhất; cùng nhau (gemeinsam, einheitlich);

ZU /.sam.men [tsu'zaman] (Adv.)/

cùng nhau; cùng chung; chung với nhau (gemeinsam);

sống chung với ai : mit jmdm. zusammen sein cùng đi du lịch với nhau : zusammen verreisen hắn đã ngủ với cô ta. : er ist schon mal mit ihr zusammen gewesen verhüll.)

ineignender /(Adv.)/

ở trong nhau; lẫn nhau; cùng nhau;

các màu sắc đã hòa lẫn vào nhau : die Farben sind ineinander geflossen lồng các chi tiết vào nhau' , ineinander verliebt sein: yêu nhau say đắm. : die Teile ineinander fügen

Verband

cùng nhau; thành tô' p; thành nhóm;

simultan /[ãmolta:n] (Adj.) (Fachspr.; bildungsspr.)/

đồng thời; cùng một lúc; cùng nhau (gleichzeitig);

nebeneinanderher /(Adv.)/

cạnh nhau; cùng nhau; song song; vai kề vai;

zueinander /(Adv.)/

đến nhau; tới nhau; cùng nhau; dối với nhau;

ge /mein. sam (Adj.)/

chung; cùng nhau; cùng với; cùng chung; cộng đồng;

căn hộ chung : die ge meinsame Wohnung ước sô' chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất : (Math.) größter gemeinsamer Teiler und kleinstes gemeinsames Vielfaches những mối quan tâm chung. : gemein same Interessen

aneinander /(Adv.)/

dựa vào nhau; với nhau; kề nhau; cùng nhau; cạnh nhau;

nhớ đến nhau' , Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau' , die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau' , die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau : aneừưmder denken hai con khỉ con ôm chặt nhau. : die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert

gemeinschaftlich /(Adj.)/

chung; toàn thể; toàn bộ; tập thể; cùng với; cùng nhau (gemeinsam);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cùng nhau

zusammen (a), gemeinsam (a), beisammen (a), zueinander (a), gemeinschaftlich (a); beieinander sein cùng quần dürftig (a), unglücklich (a);