TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cạnh nhau

cạnh nhau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

củng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vai kề vai.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sát nách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngay sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ gần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏ bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiên thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luôn tiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luôn thể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát bên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

song song

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vai kề vai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dựa vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kề nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cạnh nhau

beieinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebeneinanderher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebenan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

beiher

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nebeneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

3. Warum lagern sich die Molekülketten bei teilkristallinen Kunststoffen parallel an?

3. Tại sao các mạch phân tử nằm song song cạnh nhau ở các chất dẻo kết tinh từng phần?

Erbricht durchschnittlich jede 10. Doppelbindungim Kautschuk auf und verbindet damit 2 Nach-barketten.

Trung bình, lưu huỳnh bẻ gãy một trên 10 liên kết đôi trong cao su và nối liền hai mạch cạnh nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zusammengehörige Wertepaare liegen dann direkt nebeneinander.

Tung độ và hoành độ tương ứng trực tiếp nằm cạnh nhau.

Für dicht beieinander liegende Linsen kann e = 0 gesetzt werden.

Khi hai thấu kính được đặt nằm cạnh nhau có thể cho e = 0.

Brechwert zweier Linsen, die im Abstand e zueinander liegen

Trị số khúc xạ của hai thấu kính nằm cạnh nhau có khoảng cách e

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiei nander sitzen

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.

nebeneinander wohnen

sống liền vách với nhau

Widerstände neben einander schalten

lắp các điện trở song song.

aneừưmder denken

nhớ đến nhau', Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau', die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau', die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau

die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert

hai con khỉ con ôm chặt nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beieinander /(Adv.)/

cạnh nhau; bên nhau; cùng nhau (nahe zusammen);

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau. : beiei nander sitzen

nebeneinander /(Adv.)/

cạnh nhau; gần nhau; sát bên nhau;

sống liền vách với nhau : nebeneinander wohnen lắp các điện trở song song. : Widerstände neben einander schalten

nebeneinanderher /(Adv.)/

cạnh nhau; cùng nhau; song song; vai kề vai;

aneinander /(Adv.)/

dựa vào nhau; với nhau; kề nhau; cùng nhau; cạnh nhau;

nhớ đến nhau' , Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau' , die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau' , die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau : aneừưmder denken hai con khỉ con ôm chặt nhau. : die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beieinander /adv/

cạnh nhau, cùng nhau; beieinander sein ỏ cùng nhau.

nebeneinanderher /adv/

cạnh nhau, củng nhau, vai kề vai.

beiher /adv/

1. gần, sát nách, ngay sát, bên cạnh, cạnh nhau, ỏ gần, ỏ bên; 2. nhân tiện, tiên thể, nhân thể, luôn tiện, luôn thể; [một cách] tình cỏ, ngẫu nhiên.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cạnh nhau

nebenan (adv);