TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kề nhau

kề nhau

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt cạnh nhau

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dựa vào nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạnh nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kề nhau

juxtapose

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

kề nhau

aneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Schaltzeichen bestehen aus aneinander gefügten Rechtecken, den Anschlüssen und den Betätigungen, wobei die Anschlussleitungen vom Rechteck ausgehen, das die Ruhestellung symbolisiert (Bild 1).

Ký hiệu chuyển mạch gồm những hình chữ nhật ghép liền kề nhau, các đầu (cổng) kết nối và các tác động, nơi đó đường dẫn kết nối đi ra từ các hình chữ nhật cho biết vị trí nghỉ (Hình 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei ihr sind benachbarte Arbeitsstationen direkt miteinander verbunden.

Những trạm làm việc kề nhau được kết nối trực tiếp vào nhau qua chỉ một cáp.

Wird in zwei nebeneinander liegenden Zylindern ein gleich großer Kompressionsdruck gemessen, der wesentlich kleiner ist, als der in den anderen Zylindern, so kann ein Riss im Zylinderkopf oder eine undichte Zylinderkopfdichtung zwischen beiden Zylindern vorliegen.

Nếu áp suất nén trong hai xi lanh kề nhau đo được bằng nhau nhưng nhỏ hơn nhiều so với trong những xi lanh khác, thì có thể có vết nứt trong đầu xi lanh hoặc đệm kín đầu xi lanh giữa hai xi lanh này không khít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aneừưmder denken

nhớ đến nhau', Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau', die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau', die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau

die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert

hai con khỉ con ôm chặt nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aneinander /(Adv.)/

dựa vào nhau; với nhau; kề nhau; cùng nhau; cạnh nhau;

nhớ đến nhau' , Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau' , die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau' , die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau : aneừưmder denken hai con khỉ con ôm chặt nhau. : die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

juxtapose

đặt cạnh nhau, kề nhau