miteinander /(Adv.)/
với nhau;
nói chuyện với nhau. : miteinander sprechen
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
giũa;
với nhau (zwischen);
có sự tranh cãi giữa những người thừa kế : es gab Streit unter den Erben nói riêng giữa chúng ta. : unter uns gesagt
untereinander /(Adv.)/
cùng nhau;
với nhau;
giúp đã lẫn nhau. : sich untereinander helfen
umeinander /(Adv.)/
lẫn nhau;
với nhau;
họ không quan tâm đến nhau. : sie kümmerten sich nicht umeinander
mitsammen /[mit'zaman] (Adv.) (landsch., bes. ôsteư.)/
cùng nhau;
chung nhau;
với nhau (zusammen, gemeinsam, miteinander);
aneinander /(Adv.)/
dựa vào nhau;
với nhau;
kề nhau;
cùng nhau;
cạnh nhau;
nhớ đến nhau' , Häuser aneinander bauen: xây những ngôi nhà liền kề với nhau' , die Gefangenen aneinander binden: trói những tù nhân với nhau' , die Enden der Schnur aneinander knoten: nổi các đầu dây với nhau : aneừưmder denken hai con khỉ con ôm chặt nhau. : die beiden Äffchen hatten sich fest aneinander geklammert