TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

untereinander

dưới cái kia

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

untereinander

untereinander

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

untereinander

entre nous

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Maßlinien sollen sich untereinander und mit anderen Linien möglichst nicht schneiden.

Các đường kích thước không nên cắt nhau hay với các đường khác.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie quellen auf und vereinen sich untereinander.

Chúng sẽ nở to và hòa vào nhau.

Diese Makromoleküle werden untereinander durch thermisch beeinflussbare Nebenvalenzkräfte zusammen gehalten.

Các đại phân tử này được giữ với nhau bằng lực hóa trị phụ có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Kurzschluss beider Leitungen untereinander

Ngắn mạch của hai dây bus với nhau

v Mangelhafte Kommunikation untereinander, z.B. das Verschweigen von Konflikten

Giao tiếp không tốt với nhau, thí dụ như che giấu mâu thuẫn

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich untereinander helfen

giúp đã lẫn nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untereinander /(Adv.)/

(cái này) dưới cái kia;

untereinander /(Adv.)/

cùng nhau; với nhau;

sich untereinander helfen : giúp đã lẫn nhau.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

untereinander

entre nous

untereinander