Việt
dưới cái kia
cùng nhau
với nhau
Đức
untereinander
Pháp
entre nous
Maßlinien sollen sich untereinander und mit anderen Linien möglichst nicht schneiden.
Các đường kích thước không nên cắt nhau hay với các đường khác.
Sie quellen auf und vereinen sich untereinander.
Chúng sẽ nở to và hòa vào nhau.
Diese Makromoleküle werden untereinander durch thermisch beeinflussbare Nebenvalenzkräfte zusammen gehalten.
Các đại phân tử này được giữ với nhau bằng lực hóa trị phụ có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt.
v Kurzschluss beider Leitungen untereinander
Ngắn mạch của hai dây bus với nhau
v Mangelhafte Kommunikation untereinander, z.B. das Verschweigen von Konflikten
Giao tiếp không tốt với nhau, thí dụ như che giấu mâu thuẫn
sich untereinander helfen
giúp đã lẫn nhau.
untereinander /(Adv.)/
(cái này) dưới cái kia;
cùng nhau; với nhau;
sich untereinander helfen : giúp đã lẫn nhau.