untenherum /(Adv.) (ugs.)/
ở phần dưới;
ở bên dưới;
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
I (nói về vị trí, địa điểm);
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(chỉ vị trí ển định ở bên dưới) ở dưới;
bên dưới;
unter einem Baum sitzen : ngồi dưới bóng mát một cái cây unter jmdm. wohnen : sống dưới (căn hộ) ai một tầng.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(chỉ một vị trí, một địa điểm nơi cái gì hay ai bâng qua bên dưới) chạy dưới;
đi bên dưới;
der Zug fährt unter der Brücke durch : đoàn tàu chạy băng qua bên dưới cây cầu.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
ở dưới;
ở trong;
unter einer Decke liegen : nằm dưới tấm chăn sie trägt eine neue Bluse unter der alten Strickjacke : cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi mới bên trong chiếc áo len cũ.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(trị số, đẳng cấp v v ) thấp hơn;
dưới;
unter dem Durchschnitt sein : dưới mức trung bình etw. unter Preis ver kaufen : bán cái gì dưới giá.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
ít hơn;
thấp hơn;
dưới;
Kinder unter 10 Jahren : trẻ em dưới mười tuổi Mengen unter 100 Stück : sổ lượng dưới 100 chiếc. II. (nói về thời gian)
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(siidd ) (chỉ việc gì, sự kiện xảy ra đồng thời, cùng một lúc) trong khi;
trong lúc (während);
unter der Woche hat er keine Zeit : trong tuần anh ấy không có thòi gian unter Mittag : trong giờ nghỉ trưa unter Tags : trong ngày.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(veraltend) vào thời gian;
vào (trong) ngày;
tháng;
năm;
unter dem Datum des :
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
vào ngày 1 tháng ba năm 185;
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
III (chỉ cách thức);
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
với;
dưới;
trong (hoàn cảnh);
unter Tränen : trong làn nước mắt unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt : họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt unter Lebensgefahr : trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
với;
đi kèm;
kèm theo;
unter der Bedingung : với điều kiện etw. geschieht unter Ausnutzung von etw. anderem : diều gỉ xảy ra với sự tận dụng một điều gì khác.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
dưới;
trong;
với (sự điều khiển, chỉ huy V V );
unter Aufsicht : dưới sự kiểm soát unter jmds. Leitung : dưới sự lãnh đạo của ai.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
trong;
trong sô' (bei, zwischen);
er saß unter den Zuschauern : ông ấy ngồi lẫn trong số khán giả hier ist er einer unter vielen : Ỗ đây thỉ anh ta cũng như những người khác nur eine Frau unter vierzig Bewer bern : chỉ có một phụ nữ trong số bốn mươi người đăng ký.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
giũa;
với nhau (zwischen);
es gab Streit unter den Erben : có sự tranh cãi giữa những người thừa kế unter uns gesagt : nói riêng giữa chúng ta.
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
trong (tình trạng, trạng thái V V );
die Maschine steht unter Strom : máy đang có điện.