TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

untenherum

ở phần dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

I

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấp hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong khi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong lúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào thời gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ngày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tháng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào ngày 1 tháng ba năm 185

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

III

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi kèm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kèm theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong sô'

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giũa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

untenherum

untenherum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter einem Baum sitzen

ngồi dưới bóng mát một cái cây

unter jmdm. wohnen

sống dưới (căn hộ) ai một tầng.

der Zug fährt unter der Brücke durch

đoàn tàu chạy băng qua bên dưới cây cầu.

unter einer Decke liegen

nằm dưới tấm chăn

sie trägt eine neue Bluse unter der alten Strickjacke

cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi mới bên trong chiếc áo len cũ.

unter dem Durchschnitt sein

dưới mức trung bình

etw. unter Preis ver kaufen

bán cái gì dưới giá.

Kinder unter 10 Jahren

trẻ em dưới mười tuổi

Mengen unter 100 Stück

sổ lượng dưới 100 chiếc. II. (nói về thời gian)

unter der Woche hat er keine Zeit

trong tuần anh ấy không có thòi gian

unter Mittag

trong giờ nghỉ trưa

unter Tags

trong ngày.

unter dem Datum des

unter Tränen

trong làn nước mắt

unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt

họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt

unter Lebensgefahr

trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng.

unter der Bedingung

với điều kiện

etw. geschieht unter Ausnutzung von etw. anderem

diều gỉ xảy ra với sự tận dụng một điều gì khác.

unter Aufsicht

dưới sự kiểm soát

unter jmds. Leitung

dưới sự lãnh đạo của ai.

er saß unter den Zuschauern

ông ấy ngồi lẫn trong số khán giả

hier ist er einer unter vielen

Ỗ đây thỉ anh ta cũng như những người khác

nur eine Frau unter vierzig Bewer bern

chỉ có một phụ nữ trong số bốn mươi người đăng ký.

es gab Streit unter den Erben

có sự tranh cãi giữa những người thừa kế

unter uns gesagt

nói riêng giữa chúng ta.

die Maschine steht unter Strom

máy đang có điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untenherum /(Adv.) (ugs.)/

ở phần dưới; ở bên dưới;

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

I (nói về vị trí, địa điểm);

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(chỉ vị trí ển định ở bên dưới) ở dưới; bên dưới;

unter einem Baum sitzen : ngồi dưới bóng mát một cái cây unter jmdm. wohnen : sống dưới (căn hộ) ai một tầng.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(chỉ một vị trí, một địa điểm nơi cái gì hay ai bâng qua bên dưới) chạy dưới; đi bên dưới;

der Zug fährt unter der Brücke durch : đoàn tàu chạy băng qua bên dưới cây cầu.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

ở dưới; ở trong;

unter einer Decke liegen : nằm dưới tấm chăn sie trägt eine neue Bluse unter der alten Strickjacke : cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi mới bên trong chiếc áo len cũ.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(trị số, đẳng cấp v v ) thấp hơn; dưới;

unter dem Durchschnitt sein : dưới mức trung bình etw. unter Preis ver kaufen : bán cái gì dưới giá.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

ít hơn; thấp hơn; dưới;

Kinder unter 10 Jahren : trẻ em dưới mười tuổi Mengen unter 100 Stück : sổ lượng dưới 100 chiếc. II. (nói về thời gian)

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(siidd ) (chỉ việc gì, sự kiện xảy ra đồng thời, cùng một lúc) trong khi; trong lúc (während);

unter der Woche hat er keine Zeit : trong tuần anh ấy không có thòi gian unter Mittag : trong giờ nghỉ trưa unter Tags : trong ngày.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(veraltend) vào thời gian; vào (trong) ngày; tháng; năm;

unter dem Datum des :

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

vào ngày 1 tháng ba năm 185;

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

III (chỉ cách thức);

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

với; dưới; trong (hoàn cảnh);

unter Tränen : trong làn nước mắt unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt : họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt unter Lebensgefahr : trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

với; đi kèm; kèm theo;

unter der Bedingung : với điều kiện etw. geschieht unter Ausnutzung von etw. anderem : diều gỉ xảy ra với sự tận dụng một điều gì khác.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

dưới; trong; với (sự điều khiển, chỉ huy V V );

unter Aufsicht : dưới sự kiểm soát unter jmds. Leitung : dưới sự lãnh đạo của ai.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

trong; trong sô' (bei, zwischen);

er saß unter den Zuschauern : ông ấy ngồi lẫn trong số khán giả hier ist er einer unter vielen : Ỗ đây thỉ anh ta cũng như những người khác nur eine Frau unter vierzig Bewer bern : chỉ có một phụ nữ trong số bốn mươi người đăng ký.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

giũa; với nhau (zwischen);

es gab Streit unter den Erben : có sự tranh cãi giữa những người thừa kế unter uns gesagt : nói riêng giữa chúng ta.

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

trong (tình trạng, trạng thái V V );

die Maschine steht unter Strom : máy đang có điện.