inferior /(Adj.) (bildungsspr.)/
(cấp bậc, chức vụ v v ) dưới;
thấp hơn (untergeordnet);
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(trị số, đẳng cấp v v ) thấp hơn;
dưới;
dưới mức trung bình : unter dem Durchschnitt sein bán cái gì dưới giá. : etw. unter Preis ver kaufen
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
với;
dưới;
trong (hoàn cảnh);
trong làn nước mắt : unter Tränen họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt : unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng. : unter Lebensgefahr
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
dưới;
trong;
với (sự điều khiển, chỉ huy V V );
dưới sự kiểm soát : unter Aufsicht dưới sự lãnh đạo của ai. : unter jmds. Leitung
unter /(Präp. mit Akk.)/
(nói về sự di chuyển xuống dưới vật khác) dưới;
bên dưới;
nó chuồi xuống dưới cái chăn. : er kriecht unter die Decke
Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/
ở vị trí thấp;
dưới;
cái nhà thấp hơn con đường : das Haus liegt tiefer als die Straße cô ấy sống ở tầng dưối. : sie wohnen eine Etage tiefer
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
ít hơn;
thấp hơn;
dưới;
trẻ em dưới mười tuổi : Kinder unter 10 Jahren sổ lượng dưới 100 chiếc. II. (nói về thời gian) : Mengen unter 100 Stück
dasUnterstezuoberstkehren /làm ngược cả, làm đảo lộn tùng phèo. 2. ở hạ lưu, ở miền hạ; die untere Elbe/
thấp hơn;
dưới;
nhỏ hơn;
kém hơn;
những lớp dưới. : die unteren Klassen
unter /(Präp. mit Akk.)/
chỉ sự hạ thấp hơn một mức nào;
thấp hơn;
dưới;
hạ thấp dưới (trị số) không. II. (chỉ cách thức) : unter null sinken