Việt
Dưới
thấp/nhỏ hơn
thấp kém
người cấp dưới
Anh
inferior
Dieser Stil lässt sich dadurch charakterisieren, dass der Vorgesetzte befiehlt bzw. anordnet und der Untergebene Befehle und Anordnungen ausführt.
Phong cách độc đoán được thể hiện qua việc người lãnh đạo ra lệnh hay đưa ra các chỉ đạo và người cấp dưới thực hiện các lệnh hoặc chỉ đạo này.
Dưới, thấp/nhỏ hơn, thấp kém, người cấp dưới