TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dưới

dưới

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

xấu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

kém

 
Từ điển toán học Anh-Việt

không đáng kể

 
Từ điển toán học Anh-Việt

thấp hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở vị trí thấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ít hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhỏ hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kém hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ sự hạ thấp hơn một mức nào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thấp/nhỏ hơn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thấp kém

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

người cấp dưới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

dưới

inferior

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 below

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

below

 
Từ điển toán học Anh-Việt

subvaluegiá trị

 
Từ điển toán học Anh-Việt

low

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Bellow

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Lower

 
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

underpick

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

dưới

unter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

underpick

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

bei D

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

untere

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

unterhalb

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dưới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

inferior

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untenherum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Tiebreak

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dasUnterstezuoberstkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unter dem Durchschnitt sein

dưới mức trung bình

etw. unter Preis ver kaufen

bán cái gì dưới giá.

unter Tränen

trong làn nước mắt

unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt

họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt

unter Lebensgefahr

trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng.

unter Aufsicht

dưới sự kiểm soát

unter jmds. Leitung

dưới sự lãnh đạo của ai.

er kriecht unter die Decke

nó chuồi xuống dưới cái chăn.

das Haus liegt tiefer als die Straße

cái nhà thấp hơn con đường

sie wohnen eine Etage tiefer

cô ấy sống ở tầng dưối.

Kinder unter 10 Jahren

trẻ em dưới mười tuổi

Mengen unter 100 Stück

sổ lượng dưới 100 chiếc. II. (nói về thời gian)

die unteren Klassen

những lớp dưới.

unter null sinken

hạ thấp dưới (trị số) không. II. (chỉ cách thức)

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

inferior

Dưới, thấp/nhỏ hơn, thấp kém, người cấp dưới

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inferior /(Adj.) (bildungsspr.)/

(cấp bậc, chức vụ v v ) dưới; thấp hơn (untergeordnet);

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

(trị số, đẳng cấp v v ) thấp hơn; dưới;

dưới mức trung bình : unter dem Durchschnitt sein bán cái gì dưới giá. : etw. unter Preis ver kaufen

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

với; dưới; trong (hoàn cảnh);

trong làn nước mắt : unter Tränen họ diễu hành qua thành phố trong tiếng hoan hô nhiệt liệt : unter dem Beifall der Menge zogen sie durch die Stadt trong tình thế nguy hiểm đến tính mạng. : unter Lebensgefahr

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

dưới; trong; với (sự điều khiển, chỉ huy V V );

dưới sự kiểm soát : unter Aufsicht dưới sự lãnh đạo của ai. : unter jmds. Leitung

unter /(Präp. mit Akk.)/

(nói về sự di chuyển xuống dưới vật khác) dưới; bên dưới;

nó chuồi xuống dưới cái chăn. : er kriecht unter die Decke

Tiebreak /(auch:) Tie-Break [taibreik], der od. das; -s, -s (bes. Tennis)/

ở vị trí thấp; dưới;

cái nhà thấp hơn con đường : das Haus liegt tiefer als die Straße cô ấy sống ở tầng dưối. : sie wohnen eine Etage tiefer

untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/

ít hơn; thấp hơn; dưới;

trẻ em dưới mười tuổi : Kinder unter 10 Jahren sổ lượng dưới 100 chiếc. II. (nói về thời gian) : Mengen unter 100 Stück

dasUnterstezuoberstkehren /làm ngược cả, làm đảo lộn tùng phèo. 2. ở hạ lưu, ở miền hạ; die untere Elbe/

thấp hơn; dưới; nhỏ hơn; kém hơn;

những lớp dưới. : die unteren Klassen

unter /(Präp. mit Akk.)/

chỉ sự hạ thấp hơn một mức nào; thấp hơn; dưới;

hạ thấp dưới (trị số) không. II. (chỉ cách thức) : unter null sinken

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dưới

bei D, unter (prp), untere, unten (a), unterhalb (a); dưới bàu trời tự do unter freiem Himmel; dưới chân núi am Fuße des Berges ; dưới nước im Wasser ; nằm dưới bàn unter dem Tisch liegen; dưới bề ngoài unter dem Deckmantel

Từ điển tiếng việt

dưới

- I d. Từ trái với trên. 1 Phía những vị trí thấp hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung. Để dưới bàn. Ghi tên họ dưới chữ kí. Đứng dưới nhìn lên. Anh ấy ở dưới tầng hai. Tầng dưới của toà nhà. Ngồi dưới đất. 2 Vùng địa lí thấp hơn so với một vùng xác định nào đó hay so với các vùng khác nói chung. Dưới miền xuôi. Từ dưới Thái Bình lên Hà Nội. Mạn dưới. 3 Phía những vị trí ở sau một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định. Hàng ghế dưới. Đứng dưới trong danh sách. Dưới đây nêu vài thí dụ. Xóm dưới. 4 Phía những vị trí thấp hơn so với một vị trí xác định nào đó hay so với các vị trí khác nói chung trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc. Dạy các lớp dưới. Cấp dưới. Về công tác dưới xã. Trên dưới một lòng (những người trên, người dưới đều một lòng). 5 Mức thấp hơn hay số lượng ít hơn một mức, một số lượng xác định nào đó. Sức học dưới trung bình. Em bé dưới hai tuổi. Giá dưới một nghìn đồng.< br> - II k. 1 (dùng sau xuống). Từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ cao đến thấp; trái với trên. Lặn xuống nước. Rơi xuống dưới đất. 2 Từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi tác động, bao trùm, chi phối của hoạt động hay sự việc được nói đến. Đi dưới mưa. Sự việc dưới con mắt của anh ta. Sống dưới chế độ cũ. Dưới sự lãnh đạo của giám đốc.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

underpick

[EN] underpick

[VI] dưới

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Bellow

Dưới (điểm)

Lower

dưới

Từ điển toán học Anh-Việt

below

dưới

subvaluegiá trị

dưới

inferior

dưới, xấu, kém

low

dưới; không đáng kể

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 below

dưới