unter /(Präp. mit Akk.)/
(nói về sự di chuyển xuống dưới vật khác) dưới;
bên dưới;
nó chuồi xuống dưới cái chăn. : er kriecht unter die Decke
basal /(Adj.)/
(Geol , Med ) bên dưới;
lớp dưới (unten);
unterhalb /(Präp. mit Gen.)/
ở dưới;
bên dưới;
một vết thương phía dưới đầu gối. 2 : eine Verletzung unterhalb des Knies
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(chỉ vị trí ển định ở bên dưới) ở dưới;
bên dưới;
ngồi dưới bóng mát một cái cây : unter einem Baum sitzen sống dưới (căn hộ) ai một tầng. : unter jmdm. wohnen
unterwärts /[’untarverts] (Adv.) [-wärts] (ugs.)/
bên dưới;
ở thân dưới (unten, unterhalb);
un /ten ['untan] (Adv.)/
ở dưới;
phía dưới;
bên dưới;
: unten im Talt ở dưới thung lũng ở bên dưới : da unten đi xuống dưới : nach unten gehen con đường dẫn xuống dưới. : der Weg nach unten
dasUnterstezuoberstkehren /làm ngược cả, làm đảo lộn tùng phèo. 2. ở hạ lưu, ở miền hạ; die untere Elbe/
(thuộc) bên dưới;
mặt dưới;
mặt trái;
mặt dưới của vật gì. : die untere Seite von etw.