Việt
mặt dưới
phía dưới
mặt đáy
bên dưới
mặt trái
Anh
soffit
lower surface
air face
downstream face
bottom side
Đức
Unterseite
Scheitel
Untersicht
Profilbauch
Unterteil
dasUnterstezuoberstkehren
Die Kurbelkammer bildet zusammen mit dem unteren Teil des Zylinders und der Unterseite des Kolbens eine Pumpe.
Buồng trục khuỷu cùng với phần dưới của xi lanh và mặt dưới piston tạo thành một máy bơm.
Durch die Drossel im Hauptventil kommt es zu einem Druckunterschied zwischen Kolbenober- und Kolbenunterseite.
Lỗ tiết lưu ở van chính tạo nên áp suất khác biệt giữa mặt trên và mặt dưới piston.
Unterseitige Beschichtungsanlage
Bộ phận phủ lớp mặt dưới
Unterransicht einer flexiblen Düse mit PWDS
Hình mặt dưới của khuôn với vòng điều chỉnh linh hoạt
Teppichrückseiten und andere textile Träger werden mitschäumfähigen PVC-Pasten oder PUR-Pastenbestrichen.
Mặt dưới của thảm và các tấm nền bằng vải được phết bột nhão PVC hoặc bột nhão PUR tạo bọt được.
die untere Seite von etw.
mặt dưới của vật gì.
Unterseite /die/
mặt dưới; phía dưới; mặt đáy;
dasUnterstezuoberstkehren /làm ngược cả, làm đảo lộn tùng phèo. 2. ở hạ lưu, ở miền hạ; die untere Elbe/
(thuộc) bên dưới; mặt dưới; mặt trái;
mặt dưới của vật gì. : die untere Seite von etw.
phía dưới, mặt dưới
mặt dưới (đập)
air face, downstream face /xây dựng/
Unterseite f, Unterteil n; mặt dưới bàn Schmiergelder n/pl; -- kính Gläseruntersatz; mặt dưới mái hiên (ktrúc) Soffite f
Scheitel /m/XD/
[EN] soffit
[VI] mặt dưới (vòm, cuốn)
Unterseite /f/XD/
[VI] mặt dưới
Untersicht /f/XD/
[VI] mặt dưới (dầm, xà)
Profilbauch /m/V_LÝ/
[EN] lower surface