TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt dưới

mặt dưới

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phía dưới

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt trái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mặt dưới

soffit

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lower surface

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 lower surface

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 air face

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 downstream face

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bottom side

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

mặt dưới

Unterseite

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Scheitel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Untersicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Profilbauch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Unterteil

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặt dưới

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dasUnterstezuoberstkehren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Kurbelkammer bildet zusammen mit dem unteren Teil des Zylinders und der Unterseite des Kolbens eine Pumpe.

Buồng trục khuỷu cùng với phần dưới của xi lanh và mặt dưới piston tạo thành một máy bơm.

Durch die Drossel im Hauptventil kommt es zu einem Druckunterschied zwischen Kolbenober- und Kolbenunterseite.

Lỗ tiết lưu ở van chính tạo nên áp suất khác biệt giữa mặt trên và mặt dưới piston.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unterseitige Beschichtungsanlage

Bộ phận phủ lớp mặt dưới

Unterransicht einer flexiblen Düse mit PWDS

Hình mặt dưới của khuôn với vòng điều chỉnh linh hoạt

Teppichrückseiten und andere textile Träger werden mitschäumfähigen PVC-Pasten oder PUR-Pastenbestrichen.

Mặt dưới của thảm và các tấm nền bằng vải được phết bột nhão PVC hoặc bột nhão PUR tạo bọt được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die untere Seite von etw.

mặt dưới của vật gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dasUnterstezuoberstkehren /làm ngược cả, làm đảo lộn tùng phèo. 2. ở hạ lưu, ở miền hạ; die untere Elbe/

(thuộc) bên dưới; mặt dưới; mặt trái;

mặt dưới của vật gì. : die untere Seite von etw.

Unterseite /die/

mặt dưới; phía dưới; mặt đáy;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bottom side

phía dưới, mặt dưới

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lower surface

mặt dưới

 air face

mặt dưới (đập)

 downstream face

mặt dưới (đập)

 air face, downstream face /xây dựng/

mặt dưới (đập)

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mặt dưới

Unterseite f, Unterteil n; mặt dưới bàn Schmiergelder n/pl; -- kính Gläseruntersatz; mặt dưới mái hiên (ktrúc) Soffite f

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Scheitel /m/XD/

[EN] soffit

[VI] mặt dưới (vòm, cuốn)

Unterseite /f/XD/

[EN] soffit

[VI] mặt dưới

Untersicht /f/XD/

[EN] soffit

[VI] mặt dưới (dầm, xà)

Profilbauch /m/V_LÝ/

[EN] lower surface

[VI] mặt dưới