TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ở phần dưới

ở phần dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở bên dưới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ở phần dưới

untenherum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In die obere Hälfte der Symbole werden die EMSR-Kennbuchstaben geschrieben, im unteren Teil wird die EMSR-Stellen-Kennzeichnung angegeben.

Ở một nửa phần trên của biểu tượng ghi mẫu tự EMSR, ở phần dưới ghi ký tự vị trí của EMSR.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die hydraulische Dämpfereinheit befindet sich im unteren Teil der Gabel.

Bộ giảm chấn thủy lực nằm ở phần dưới của càng.

Im unteren Teil wird die Ölqualität ausgewertet, im oberen Teil der Motorölstand festgestellt.

Ở phần dưới phẩm chất dầu được đánh giá, ở phần trên mức dầu động cơ được xác định.

Dabei kommt es durch die kleinere Kolbenfläche unterhalb des Verstärkerkolbens zu einer Druckerhöhung (Bild 1c).

Điều này tạo ra một sự tăng áp suất do diện tích piston nhỏ hơn ở phần dưới của piston khuếch đại (Hình 1).

Die Fünflenker- Vorderachse besteht im oberen Teil aus je einem Trag- und Führungslenker und der untere Teil aus zwei Führungslenkern.

Cầu trước với năm đòn dẫn hướng gồm có một đòn đỡ và một đòn dẫn hướng ở phần trên và hai đòn dẫn hướng ở phần dưới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

untenherum /(Adv.) (ugs.)/

ở phần dưới; ở bên dưới;