Việt
ở phần dưới
ở bên dưới
Đức
untenherum
In die obere Hälfte der Symbole werden die EMSR-Kennbuchstaben geschrieben, im unteren Teil wird die EMSR-Stellen-Kennzeichnung angegeben.
Ở một nửa phần trên của biểu tượng ghi mẫu tự EMSR, ở phần dưới ghi ký tự vị trí của EMSR.
Die hydraulische Dämpfereinheit befindet sich im unteren Teil der Gabel.
Bộ giảm chấn thủy lực nằm ở phần dưới của càng.
Im unteren Teil wird die Ölqualität ausgewertet, im oberen Teil der Motorölstand festgestellt.
Ở phần dưới phẩm chất dầu được đánh giá, ở phần trên mức dầu động cơ được xác định.
Dabei kommt es durch die kleinere Kolbenfläche unterhalb des Verstärkerkolbens zu einer Druckerhöhung (Bild 1c).
Điều này tạo ra một sự tăng áp suất do diện tích piston nhỏ hơn ở phần dưới của piston khuếch đại (Hình 1).
Die Fünflenker- Vorderachse besteht im oberen Teil aus je einem Trag- und Führungslenker und der untere Teil aus zwei Führungslenkern.
Cầu trước với năm đòn dẫn hướng gồm có một đòn đỡ và một đòn dẫn hướng ở phần trên và hai đòn dẫn hướng ở phần dưới.
untenherum /(Adv.) (ugs.)/
ở phần dưới; ở bên dưới;