fünf /(số)/
năm; ♦ seine fünf Sinne zusdrn- mennehmen tập trung tu tưỏng; das kannst du dữ an den fünf Fingern dbzählen s rõ như ban ngày, rõ như hai vdi hai là bôn.
angejahrt /a/
thuộc] năm, già cả, có tuổi.
Jahr /n -(e)s,/
1. năm, niên; ein ganzes [volles] Jahr suốt năm, cả năm, toàn niên [năm]; ein halbes Jahr nửa năm; óhne Jahr không ngày tháng; vor drei Jahr en ba năm trưđc; über ein übers Jahr năm nữa; qua năm sau; nach drei Jahr en sau ba năm; seit Jahr en từ lâu; uon Jahr zu Jahr từ năm này sang năm khác; Jahr und Tag nhiều năm; seit Jahr und Tag đã lâu lắm rồi; ngày xửa ngày xUa; über [nach] Jahr und Tag theo thỏi gian, khi nào đó; vor Jahr und Tag một lần, một hôm; j-m ein glückliches - Ịj-m zum neuen Jahr (e) Gl ück] wünschen chúc mừng ai năm mđi; j-m ein gesundes Jahr wünschen chúc sức khỏe ai năm mói; 2. tuổi, tuổi tác; ein Junge von fünf Jahr en em bé lên năm; in jüngeren Jahren trong những năm trẻ trung; in reiferen Jahr en trung niên; in die - e kommen 1) tnlỏng thành; 2) già.
jährig /a/
1. [thuộc về] năm, niên, tuổi; 2. [lên] một, một tuổi, một năm; 3. (thực vật) một năm; 4. đầy năm.
Jahresabschnitt /m -(e)s, -e/
thòi hạn một năm, năm; Jahres