Việt
vào thời gian
vào ngày
tháng
năm
Đức
untenherum
Ein Sensorsystem erfasst in einem Chromatogramm die einzelnen Stoffe als Peaks (engl. peak = Gipfel), abhängig von der stoffspezifischen Retentionszeit.
Một hệ thống cảm biến ghi chép trong họa đồ sắc ký từng chất gọi là peaks (đỉnh) và chúng tùy thuộc vào thời gian lưu giữ (retention time) của từng chất.
Das Weiterschalten kann zeitabhängig oder prozessabhängig erfolgen.
Việc chuyển sang bước kế tiếp có thể phụ thuộc vào thời gian hoặc quy trình.
Aus der Auslaufzeit wird die Viskosität in m2/s oder mm2/s bestimmt.
Độ nhớt được xác định dựa vào thời gian chảy và có đơn vị là m2/s hay mm2/s.
Die Ablaufsteuerungen werden in zeitabhängig undprozessabhängig eingeteilt.
Điều khiển trình tự được phân chia phụthuộc vào thời gian hay quy trình.
Zeitabhängigkeit der Konzentration
Sự phụ thuộc vào thời gian của nồng độ
unter dem Datum des
untenherum /fontar] (Präp. mit Dativ)/
(veraltend) vào thời gian; vào (trong) ngày; tháng; năm;
: unter dem Datum des