TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

miteinander

với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cùng tồn tại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cùng tác động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

miteinander

miteinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Systeme können miteinander kombiniert werden.

Hai hệ thống này có thể được phối hợp với nhau.

Beide Systeme können miteinander kombiniert werden.

Hai hệ thống cũng có thể được kết hợp với nhau.

Sie werden durch Schweißen miteinander verbunden.

Chúng được kết nối với nhau bằng phương pháp hàn.

Die anderen Knoten kommunizieren weiterhin miteinander.

Khi đó, những nút mạng khác vẫn truyền thông với nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zwei Größen werden miteinander multipliziert, indem man Zahlenwerte (Maßzahlen) und Einheiten miteinander multipliziert:

Hai đại lượng nhân với nhau bằng cách ta nhân các trị số với nhau, và các đơn vị với nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miteinander sprechen

nói chuyện với nhau.

miteinander nach Hause gehen

cùng đi về nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

miteinander /(Adv.)/

với nhau;

miteinander sprechen : nói chuyện với nhau.

miteinander /(Adv.)/

cùng với; cùng nhau;

miteinander nach Hause gehen : cùng đi về nhà.

Miteinander /das; -[s]/

sự cùng tồn tại; sự cùng tác động;