TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

beieinander

cạnh nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bên nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trật tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn nắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

beieinander

beieinander

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beide Beanspruchungsarten liegen durch die kleinen Durchmesser der Profile nah beieinander, dadurch kann es beim Verändern der Werkstoffquerschnitte leicht zum Einknicken kommen.

Cả hai loại ứng suất nằm rất gần nhau do tiết diện ống có đường kính nhỏ, qua đó nếp gấp có thể dễ dàng xảy ra khi thay đổi tiết diện vật liệu.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In einer Stadt mögen die Menschen dicht beieinander, in einer anderen weit auseinander wohnen.

Tại thành phố này người ta thích ở gần nhau, tại thành phố khác lại thích ở thật xa nhau.

Am östlichen Ende der Marktgasse, dort, wo sie in die Kramgasse übergeht, stehen ein Mann und eine Frau dicht beieinander im Schatten einer Arkade.

Ở phía Đông, cuối Marktgasse, nơi nối với Kramgasse, có một đôi trai gái đứng sát vào nhau dưới bóng một mái vòm.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Verwischbare Marmoriereffekte ergeben sich, wenn die Viskositäten sehr eng beieinander liegen.

Các hiệu ứng vân cẩm thạch có thể bị nhòa đường ranh khi độ nhớt gần giống nhau.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für dicht beieinander liegende Linsen kann e = 0 gesetzt werden.

Khi hai thấu kính được đặt nằm cạnh nhau có thể cho e = 0.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiei nander sitzen

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.

bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander

ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô't (xấu)

ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander

tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm

du hast -wohl nicht alle beieinander?

đầu óc mày không được bình thường à?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beieinander /(Adv.)/

cạnh nhau; bên nhau; cùng nhau (nahe zusammen);

beiei nander sitzen : ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.

beieinander /(Adv.)/

có trật tự; ngăn nắp (in Ordnung);

bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander : ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô' t (xấu) ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander : tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm du hast -wohl nicht alle beieinander? : đầu óc mày không được bình thường à?

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beieinander /adv/

cạnh nhau, cùng nhau; beieinander sein ỏ cùng nhau.