beieinander /(Adv.)/
cạnh nhau;
bên nhau;
cùng nhau (nahe zusammen);
beiei nander sitzen : ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.
beieinander /(Adv.)/
có trật tự;
ngăn nắp (in Ordnung);
bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander : ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô' t (xấu) ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander : tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm du hast -wohl nicht alle beieinander? : đầu óc mày không được bình thường à?