Việt
bên nhau
cùng nhau
cạnh nhau
Đức
nebenan
nebeneinander
neben A
ZU
beieinander
Grenzen ein PLeiter und ein NLeiter aneinander, so entsteht ein PNÜbergang.
Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.
Flüssige Phase (Kondensat) und gasförmige Phase (Dampf) existieren nebeneinander
Pha lỏng (đông tụ) và pha khí (hơi) cùng hiện diện bên nhau
Der Mann und die Frau pressen sich dichter aneinander.
Hai anh chị kia sát lại bên nhau.
Waren sie ein ganzes Leben lang zusammen - oder nur einen Augenblick?
Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?
The man and woman press closer together.
beiei nander sitzen
ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.
ZU /sam. men sein (unr. V.; ist)/
cùng nhau; bên nhau;
beieinander /(Adv.)/
cạnh nhau; bên nhau; cùng nhau (nahe zusammen);
ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau. : beiei nander sitzen
nebenan (adv), nebeneinander (adv), neben A; Ỏ bên nhau beieinander (adv)