TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bên nhau

bên nhau

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cùng nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạnh nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bên nhau

nebenan

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nebeneinander

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

neben A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

ZU

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beieinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grenzen ein P­Leiter und ein N­Leiter aneinander, so entsteht ein PN­Übergang.

Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Flüssige Phase (Kondensat) und gasförmige Phase (Dampf) existieren nebeneinander

Pha lỏng (đông tụ) và pha khí (hơi) cùng hiện diện bên nhau

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Mann und die Frau pressen sich dichter aneinander.

Hai anh chị kia sát lại bên nhau.

Waren sie ein ganzes Leben lang zusammen - oder nur einen Augenblick?

Họ đã ở bên nhau cả đời chưa, hay chỉ một khoảnh khắc thôi?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The man and woman press closer together.

Hai anh chị kia sát lại bên nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beiei nander sitzen

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ZU /sam. men sein (unr. V.; ist)/

cùng nhau; bên nhau;

beieinander /(Adv.)/

cạnh nhau; bên nhau; cùng nhau (nahe zusammen);

ngồi cạnh nhau-, die Familie ist beieinander: cả gia đình sum họp bén nhau. : beiei nander sitzen

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bên nhau

nebenan (adv), nebeneinander (adv), neben A; Ỏ bên nhau beieinander (adv)