TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngăn nắp

có trật tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn nắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thứ tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọn gàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ngăn nắp

beieinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ordentlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Ordnung und Sauberkeit am Arbeitsplatz.

:: Giữ gìn ngăn nắp và sạch sẽ chỗ làm việc

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Alles ist an seinem Platz.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

Denn irn Frühjahr wird die Bevölkerung der Ordnung in ihrem Leben überdrüssig.

Vào mùa xuân người ta chán ngắt việc giữ gìn trật tự ngăn nắp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No thing is out of place.

Tất cả ngăn nắp, đâu vào đấy.

For in springtime the populace become sick of the order in their lives.

Vào mùa xuân người ta chán ngắt việc giữ gìn trật tự ngăn nắp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander

ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô't (xấu)

ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander

tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm

du hast -wohl nicht alle beieinander?

đầu óc mày không được bình thường à?

er ist ein sehr ordentlicher Mensch

ông ấy là một người rất ngăn nắp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beieinander /(Adv.)/

có trật tự; ngăn nắp (in Ordnung);

ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô' t (xấu) : bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm : ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander đầu óc mày không được bình thường à? : du hast -wohl nicht alle beieinander?

ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/

(người) có thứ tự; ngăn nắp; gọn gàng (ordnungs liebend);

ông ấy là một người rất ngăn nắp. : er ist ein sehr ordentlicher Mensch