systematic
Thuộc: hệ thống, phân loại, hệ thống tính, tổ chức tính, thể hệ tính, có thứ tự, có tổ chức, có hệ thống, lý lẽ phân minh< BR> ~ theology Thần học hệ thống, thần học tổ chức, [là môn tín lý thần học nghiên cứu tín lý của Giáo Hội theo quan điểm và khái niệm