TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có thứ tự

có thứ tự

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tuần tự

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ngăn nắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọn gàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thuộc: hệ thống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hệ thống tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổ chức tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể hệ tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có tổ chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có hệ thống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý lẽ phân minh<BR>~ theology Thần học hệ thống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần học tổ chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

có thứ tự

sequencial

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sequential

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

systematic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

có thứ tự

sequentiell

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ordentlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Zündreihenfolge 1 – 3 – 4 – 2 erzeugen z.B. Zündspule 1 und Zündspule 4 jeweils einen Hauptfunken in Zylinder 1 und die Stützfunken in Zylinder 4.

Với động cơ 4 xi lanh có thứ tự đánh lửa 1-3-4-2, cuộn dây đánh lửa 1 và 4 sinh ra lần lượt tia lửa điện chính ở xi lanh 1 và tia lửa điện hỗ trợ ở xi lanh 4.

Bei einem Motor mit der Zündreihenfolge 1-3-4-2 leitet der eine Funke z.B. in Zylinder 1 am Ende des Verdichtungstaktes die Verbrennung ein (Hauptfunke). Der andere Funke (Stützfunke) verpufft am Ende des Ausstoßtaktes in dem um 360 °KW versetzten Zylinder 4.

Với một động cơ 4 xi lanh có thứ tự đánh lửa 1-3-4-2, một tia lửa điện xuất hiện thí dụ trong xi lanh 1 ở cuối kỳ nén để đốt cháy hòa khí (tia lửa điện chính) và tia lửa điện còn lại (tia lửa điện hỗ trợ) tạo nổ bung yếu trong xi lanh 4 đang ở cuối kỳ xả (cách biệt 360 °TK).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er ist ein sehr ordentlicher Mensch

ông ấy là một người rất ngăn nắp.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

systematic

Thuộc: hệ thống, phân loại, hệ thống tính, tổ chức tính, thể hệ tính, có thứ tự, có tổ chức, có hệ thống, lý lẽ phân minh< BR> ~ theology Thần học hệ thống, thần học tổ chức, [là môn tín lý thần học nghiên cứu tín lý của Giáo Hội theo quan điểm và khái niệm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/

(người) có thứ tự; ngăn nắp; gọn gàng (ordnungs liebend);

ông ấy là một người rất ngăn nắp. : er ist ein sehr ordentlicher Mensch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sequentiell /adj/M_TÍNH, Đ_KHIỂN/

[EN] sequential

[VI] tuần tự, có thứ tự

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

sequencial

có thứ tự