TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hệ thống tính

Thuộc: hệ thống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phân loại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hệ thống tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tổ chức tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thể hệ tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có thứ tự

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có tổ chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

có hệ thống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lý lẽ phân minh<BR>~ theology Thần học hệ thống

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thần học tổ chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hệ thống tính

systematic

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das bedeutet zum Beispiel, dass man ein sehr schnell rechnendes System zur Steuerung der Verbrennung im Motor benötigt, da dort die Vorgänge in kürzester Zeit ablaufen.

Điều này có nghĩa, thí dụ là cần một hệ thống tính rất nhanh để điều khiển quá trình đốt trong động cơ vì các diễn biến xảy ra rất nhanh.

Deshalb sind immer leistungsfähigere Systeme für elektronische Datenverarbeitung in Technik, Wissenschaft, Handel und Verwaltung erforderlich.

Từ đó đặt ra yêu cầu về những hệ thống tính toán với năng lực xử lý ngày càng mạnh để đáp ứng nhu cầu xử lý dữ liệu trong các lĩnh vực kỹ thuật, khoa học, thương mại và hành chính.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

systematic

Thuộc: hệ thống, phân loại, hệ thống tính, tổ chức tính, thể hệ tính, có thứ tự, có tổ chức, có hệ thống, lý lẽ phân minh< BR> ~ theology Thần học hệ thống, thần học tổ chức, [là môn tín lý thần học nghiên cứu tín lý của Giáo Hội theo quan điểm và khái niệm