TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có trật tự

có trật tự

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngăn nắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được sắp xếp ngă n nắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọn gàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

có trật tự

beieinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ordentlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kunststoffe ordnen sich jedoch nur in Teilbereichen an, d. h. sie sind teilweise geordnet, also teilkristallin.

Tuy nhiên, trật tự này chỉ có trong những vùngnhất định, nghĩa là, chúng chỉ có trật tự một phần, vì vậy được gọi là kết tinh từng phần.

:: Flüssigkristalline Polymere LCP: LCP weisen im Gegensatz zu den anderen Thermoplasten auch in der Schmelze feste und geordnete Zonen auf.

:: Polymer tinh thể lỏng LCP: ngược lại với các loại nhựa nhiệt dẻo khác, trong khối nóng chảy của LCP vẫn có vùng rắn và sắp xếp có trật tự.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander

ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô't (xấu)

ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander

tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm

du hast -wohl nicht alle beieinander?

đầu óc mày không được bình thường à?

ein ordentliches Zimmer

một căn phòng gọn ghẽ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beieinander /(Adv.)/

có trật tự; ngăn nắp (in Ordnung);

ở nhà cô ấy, mọi vật lúc nào cũng ngăn nắp-, gut (schlecht) o. Ä. beieinander sein (ugs ): tình trạng sức khỏe tô' t (xấu) : bei ihr zu Hause ist immer alles ordentlich beieinander tôi ở lại nhà thì tốt hơn, hôm nay tôi cảm thấy không được khỏe-, nicht ganz beieinander sein/nicht alle beieinander haben/sie nicht richtig beieinander haben (ugs.): không hoàn toàn tỉnh táo, bị rôì trí, hơi điên, hâm : ich bleibe lieber zu Hause, ich bin heute nicht gut beieinander đầu óc mày không được bình thường à? : du hast -wohl nicht alle beieinander?

ordentlich /['ordantliẹ] (Adj.)/

(căn phòng ) được sắp xếp ngă n nắp; gọn gàng; có trật tự;

một căn phòng gọn ghẽ. : ein ordentliches Zimmer