Việt
Sát bên nhau
cạnh nhau
gần nhau
Anh
abreast
Đức
nebeneinander
Beim Menschen ist das Genom, also die Gesamtheit seiner etwa 22000 Gene, in jeder Zelle auf 46 DNA-Einzelmoleküle verteilt, die aneinandergereiht bei einer Dicke von 2 nm ungefähr einen Meter lang sind.
Ở con người, bộ gen (genome), nghĩa là tất cả khoảng 22.000 gen trong mỗi tế bào được phân phối trên 46 nhiễm sắc thể, bao gồm các phân tử DNA. Nếu để các phân tử DNA chỉ của một tế bào nằm sát bên nhau trên một đường thẳng thì chúng sẽ có chiều dài khoảng một mét với độ dày 2 nm.
Grenzen ein PLeiter und ein NLeiter aneinander, so entsteht ein PNÜbergang.
Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.
nebeneinander wohnen
sống liền vách với nhau
Widerstände neben einander schalten
lắp các điện trở song song.
nebeneinander /(Adv.)/
cạnh nhau; gần nhau; sát bên nhau;
sống liền vách với nhau : nebeneinander wohnen lắp các điện trở song song. : Widerstände neben einander schalten
Sát bên nhau (hai nét vạch song song)