TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sát bên nhau

Sát bên nhau

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạnh nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sát bên nhau

abreast

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

sát bên nhau

nebeneinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Beim Menschen ist das Genom, also die Gesamtheit seiner etwa 22000 Gene, in jeder Zelle auf 46 DNA-Einzelmoleküle verteilt, die aneinandergereiht bei einer Dicke von 2 nm ungefähr einen Meter lang sind.

Ở con người, bộ gen (genome), nghĩa là tất cả khoảng 22.000 gen trong mỗi tế bào được phân phối trên 46 nhiễm sắc thể, bao gồm các phân tử DNA. Nếu để các phân tử DNA chỉ của một tế bào nằm sát bên nhau trên một đường thẳng thì chúng sẽ có chiều dài khoảng một mét với độ dày 2 nm.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grenzen ein P­Leiter und ein N­Leiter aneinander, so entsteht ein PN­Übergang.

Khi chất dẫn điện loại P và chất dẫn điện loại N nằm sát bên nhau sẽ hình thành lớp chuyển tiếp PN.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebeneinander wohnen

sống liền vách với nhau

Widerstände neben einander schalten

lắp các điện trở song song.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nebeneinander /(Adv.)/

cạnh nhau; gần nhau; sát bên nhau;

sống liền vách với nhau : nebeneinander wohnen lắp các điện trở song song. : Widerstände neben einander schalten

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

abreast

Sát bên nhau (hai nét vạch song song)