Anh
common
Đức
gemeinsam
Pháp
commun
AllenCoextrusionswerkzeugen ist gemeinsam, dass mehrere thermoplastische Schmelzen zusammengeführt werden.
Tất cả các khuôn đùn liên hợp cùng có điểm chung là hai hay nhiều dòng chảy nhựa nhiệt dẻo lỏng được ghép lại với nhau.
Beiden ist gemeinsam, dass der radial zugeführte Schmelzestromin eine axiale Abströmrichtung umgelenkt wird.
Cả hai đều có nhiệm vụ giống nhau là biến đổi dòng chảy vật liệu lỏng từ hướng chính tâm thành hướng xuôi theo trục.
v … gleichzeitig und gemeinsam einschaltbar sein.
Có thể được bật chung cùng một lúc.
Die Antriebsrollen einer Seite werden jeweils gemeinsam angetrieben.
Các trục lăn dẫn động của mỗi bên được quay chung với nhau.
Hier werden die Vorderräder einzeln (individuell), die Hinterräder immer gemeinsam geregelt.
Ở đây, hai bánh xe trước được điều chỉnh riêng, các bánh xe sau luôn được điều chỉnh chung.