commun,commune
commun, une [komœ, yn] adj. và n. m. I. adj. 1. Chung, công cộng, cộng đồng. Le sort commun de l’humanité: Số phận chung của nhân loại. 2. Thông thường, thường thấy. Les caractères communs de tous les félins: Tính chất thông thường của loài mèo. D’un commun accord: Một thỏa thuận chung, dồng lòng nhất trí. > Loc. En commun: Chung. Ils ont mis leur argent en commun: Họ bò tiền ra chung nhau. Transports en commun: Vận chuyển chung. 3. NGPHÁP Nom commun: Danh từ chung. 4. Phổ biến, thông dụng. La réponse la plus commune à cette question est non: Câu trả loi phổ biến nhất cho vấn dề này là không. 5. LUẬT Droit commun: Luật phổ thông. 6. TOÁN Diviseur commun: LTÓC sô chung. 7. Khinh Không độc đáo, tầm thuòng, dung tục. Une fille gentille, mais commune: Một cô gái dễ thưong nhưng tầm thường. II. n. m. 1. Đại đa số, quần chúng. Le commun des mortels: Đại da số người chết. Une femme hors du commun: Một ngưòi dàn bà xuất chúng. 2. Plur. Nhà duói, nhà phụ. LUẬTNHTHỜ Le commun des martyrs, des apôtres: Nghi lễ dành cho những nguôi tử vì đạo, những tông đồ. communal, ale, aux [komynal, o] adj. và n. adj. Thuộc về làng, xã, thôn, ấp. Budget communal: Ngân sách của làng. Ecole communale: Trường làng. 2. n. m. pl. Les communaux: Tài sản công cộng trong làng, xã.