TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

commun

gemeinsam

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

commun

commun

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

commune

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le sort commun de l’humanité

Số phận chung của nhân loại.

La réponse la plus commune à cette question est non

Câu trả loi phổ biến nhất cho vấn dề này là không.

Une fille gentille, mais commune

Một cô gái dễ thưong nhưng tầm thường.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

commun,commune

commun, une [komœ, yn] adj. và n. m. I. adj. 1. Chung, công cộng, cộng đồng. Le sort commun de l’humanité: Số phận chung của nhân loại. 2. Thông thường, thường thấy. Les caractères communs de tous les félins: Tính chất thông thường của loài mèo. D’un commun accord: Một thỏa thuận chung, dồng lòng nhất trí. > Loc. En commun: Chung. Ils ont mis leur argent en commun: Họ bò tiền ra chung nhau. Transports en commun: Vận chuyển chung. 3. NGPHÁP Nom commun: Danh từ chung. 4. Phổ biến, thông dụng. La réponse la plus commune à cette question est non: Câu trả loi phổ biến nhất cho vấn dề này là không. 5. LUẬT Droit commun: Luật phổ thông. 6. TOÁN Diviseur commun: LTÓC sô chung. 7. Khinh Không độc đáo, tầm thuòng, dung tục. Une fille gentille, mais commune: Một cô gái dễ thưong nhưng tầm thường. II. n. m. 1. Đại đa số, quần chúng. Le commun des mortels: Đại da số người chết. Une femme hors du commun: Một ngưòi dàn bà xuất chúng. 2. Plur. Nhà duói, nhà phụ. LUẬTNHTHỜ Le commun des martyrs, des apôtres: Nghi lễ dành cho những nguôi tử vì đạo, những tông đồ. communal, ale, aux [komynal, o] adj. và n. adj. Thuộc về làng, xã, thôn, ấp. Budget communal: Ngân sách của làng. Ecole communale: Trường làng. 2. n. m. pl. Les communaux: Tài sản công cộng trong làng, xã.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

commun

commun

gemeinsam