TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

commune

commune

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

commune

Gemeinde

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

commune

commune

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

commun

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

les Communes)

Hạ nghị

Le sort commun de l’humanité

Số phận chung của nhân loại.

La réponse la plus commune à cette question est non

Câu trả loi phổ biến nhất cho vấn dề này là không.

Une fille gentille, mais commune

Một cô gái dễ thưong nhưng tầm thường.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

commune /SCIENCE/

[DE] Gemeinde

[EN] commune

[FR] commune

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

commune

commune [komyn] n. f. 1. PHKIẼN Địa phương tự trị đoàn (thơi phong kiến Trung cổ). 2. Mới Thị xã, thôn ấp. > Dân trong một thị xã. 3. sứ (viết hoa) Công xã Paris. 4. Chambre des communes (hay les Communes): Hạ nghị tu, tu viện. Une communauté de moines: Cộng dồng các tu sĩ. Familles vivant en communauté: Các gia dinh sống thành cộng dồng. > Nơi sống cộng đồng. 3. LUẬT Communauté entre les époux, cộng thông tài sản giũa vợ chồng. -Communauté légale: Chế độ cộng thông tài sản pháp định. Communauté conventionnelle: Khê uớc cộng thông tài sản. tu, tu viện. Une communauté de moines: Cộng dồng các tu sĩ. Familles vivant en communauté: Các gia dinh sống thành cộng dồng. > Nơi sống cộng đồng. 3. LUẬT Communauté entre les époux, cộng thông tài sản giũa vợ chồng. -Communauté légale: Chế độ cộng thông tài sản pháp định. Communauté conventionnelle: Khê uớc cộng thông tài sản.

commun,commune

commun, une [komœ, yn] adj. và n. m. I. adj. 1. Chung, công cộng, cộng đồng. Le sort commun de l’humanité: Số phận chung của nhân loại. 2. Thông thường, thường thấy. Les caractères communs de tous les félins: Tính chất thông thường của loài mèo. D’un commun accord: Một thỏa thuận chung, dồng lòng nhất trí. > Loc. En commun: Chung. Ils ont mis leur argent en commun: Họ bò tiền ra chung nhau. Transports en commun: Vận chuyển chung. 3. NGPHÁP Nom commun: Danh từ chung. 4. Phổ biến, thông dụng. La réponse la plus commune à cette question est non: Câu trả loi phổ biến nhất cho vấn dề này là không. 5. LUẬT Droit commun: Luật phổ thông. 6. TOÁN Diviseur commun: LTÓC sô chung. 7. Khinh Không độc đáo, tầm thuòng, dung tục. Une fille gentille, mais commune: Một cô gái dễ thưong nhưng tầm thường. II. n. m. 1. Đại đa số, quần chúng. Le commun des mortels: Đại da số người chết. Une femme hors du commun: Một ngưòi dàn bà xuất chúng. 2. Plur. Nhà duói, nhà phụ. LUẬTNHTHỜ Le commun des martyrs, des apôtres: Nghi lễ dành cho những nguôi tử vì đạo, những tông đồ. communal, ale, aux [komynal, o] adj. và n. adj. Thuộc về làng, xã, thôn, ấp. Budget communal: Ngân sách của làng. Ecole communale: Trường làng. 2. n. m. pl. Les communaux: Tài sản công cộng trong làng, xã.