Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
làng;
thôn;
xã;
die Gemeinde hat 5 000 Einwohner : xã có
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
000 dân;
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
xứ đạo;
họ đạo;
giáo khu;
giáo xứ;
die Gemeinde des Ortes zählt 2 000 Seelen : họ đạo của vùng này có
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
000 giáo dân;
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
người dân của thôn;
người dân trong làng;
người dân trong xã;
die Gemeinde wählt einen neuen Bürger meister : người dân đang bầu xã trưởng mái.
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
giáo dân của một giáo xứ;
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
toàn thể những giáo dân tham dự buổi lễ thánh;
die Gemeinde erhob sich : những người dự lễ cùng đứng lên.
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
phường;
hội;
phái;
nhóm người (Anhängerschaft);
zu der Dichterlesung war eine stattliche Gemeinde versammelt : mệt nhóm khá đông người đã đến dự buổi đọc thơ.
Gemeinde /[ga'mainda], die; -n/
(Schweiz ) cuộc họp dân làng (xã, thôn);
Gemeinde /di.a- ko.nin, die/
người phụ giúp công việc trong họ đạo (Diakon);
Gemeinde /wähl, die/
cuộc bầu cử chọn hội đồng xã (thôn, làng);