TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

community

Cộng đồng

 
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Quần xã

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

cộng dóng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Cộng đồng.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

quần xã alpine ~ quần xã núi cao animal ~ quần xã động vật aquatic ~ quần xã ở nước bottom ~ quần xã ở đáy climax ~ quần xã đỉnh cao closed ~ quần xã kín

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

quần xã cách ly continuously stable ~ quần xã luôn ổn định culture ~ quần xã thực vật trồng free floating hydrophyte ~ quần xã thực vật nổi freshwater ~ quần xã nước ngọt homologous ~ quần xã đồng dạng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nhóm người

 
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

phường

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

xã

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Đoàn thể

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cộng đoàn.<BR>~ of the faithful Đoàn thể tín đồ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đoàn thể tín hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cộng đoàn giáo hữu.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự chung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tập thể

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cộng đồng tương tác/cộng đồng

 
Từ điển triết học Kant

cộng đồng tương tác

 
Từ điển triết học Kant

quần

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

community

community

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt
Thuật ngữ thương mại Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

group

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
biological community

biocenose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

biocenosis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

biocoenosis

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

biological community

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

biotic community

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

community

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ecological community

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

community

Gemeinschaft

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển triết học Kant

Gemeinde

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
biological community

Artengemeinschaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Biozönose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Lebensgemeinschaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

biological community

biocénose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

biocœnose

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

communauté biologique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

communauté biotique

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

communauté d’espèces

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

biocenose,biocenosis,biocoenosis,biological community,biotic community,community,ecological community /SCIENCE,ENVIR/

[DE] Artengemeinschaft; Biozönose; Lebensgemeinschaft

[EN] biocenose; biocenosis; biocoenosis; biological community; biotic community; community; ecological community

[FR] biocénose; biocœnose; communauté biologique; communauté biotique; communauté d’espèces (vivantes)

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

quần

group, community

Từ điển triết học Kant

Cộng đồng tương tác/Cộng đồng [Đức: Gemeinschaft; Anh: community]

Xem thêm: Loại suy của kinh nghiệm (các), Phạm trù (các), Nhà thờ, Tính có thể thông báo [truyền thông], Chủ nghĩa công dân thế giới, Nhà nước,

Nói chặt chẽ, cộng đồng tương tác là phạm trù thứ ba về tương quan, và giống như mọi phạm trù được rút ra từ một mô thức của phán đoán, trong trường hợp này là từ phán đoán phân đôi. Nó mang lại một niệm thức và một nguyên tắc trong sự loại suy thứ ba. Phán đoán phân đôi là một phán đoán gồm có các mệnh đề loại trừ lẫn nhau nhưng lại bổ sung cho nhau thành một toàn bộ tri thức. Kant trình bày cái toàn bộ như “một cái toàn bộ được chia ra làm nhiều bộ phận (tức các khái niệm nằm trong các phán đoán ấy), và bởi vì một bộ phận này không thể được chứa đựng trong một bộ phận kia, nên chúng đều phải được suy tưởng như phối kết với nhau chứ không phải lệ thuộc vào nhau, khiến chúng không quy định nhau theo kiểu một chiều như trong một chuỗi mà là quy định lẫn nhau theo kiểu qua lại như trong một hỗn hợp (nếu một bộ phận của sự phân chia được thiết định thì mọi bộ phận còn lại đều bị loại trừ và ngược lại)” (PPLTTT B 112). Bằng sự loại suy, ông mở rộng mối tương quan logic này của các khái niệm đến “một cái toàn bộ của mọi sự vật”, khẳng định rằng trong cái sau “ta cần phải suy tưởng một sự nối kết tương tự như vậy”. Đó là vì, tương phản với phạm trù về tính nhân quả, “mỗi sự vật không lệ thuộc vào sự vật khác giống như kết quả bị lệ thuộc vào nguyên nhân cho sự tồn tại của nó, mà là ở bên nhau [phối kết] một cách đồng thời và hỗ tương qua lại như nguyên nhân này quy định nguyên nhân khác” (PPLTTT B 112). Sự phối kết này được đặc trưng bởi những bộ phận đang tồn tại một cách độc lập với nhau “nhưng vẫn được nối kết với nhau trong một cái toàn bộ” (PPLTTT, B 113).

Cũng như với mọi phạm trù, Kant rút ra từ cộng đồng tương tác một niệm thức và một nguyên tắc. Niệm thức làm cho phạm trù trừu tượng phù hợp với những điều kiện của một trực quan hữu hạn; đối với cộng đồng tương tác, điều này dẫn đến “niệm thức của cộng đồng tương tác hay tác động qua lại”, tức là “tính nhân quả qua lại của những bản thể trong quan hệ với những tùy thể, là sự tồn tại đồng thời của những quy định trong một cái này với những quy định trong những cái khác theo một quy luật chung” (PPLTTT, A 144/ B 183). Nguyên tắc, như đã được trình bày trong loại suy thứ ba của kinh nghiệm, cho rằng các bản thể được tri giác là cùng tồn tại trong không gian đều “nằm trong cộng đồng tương tác toàn diện, đó là, trong sự tương tác lẫn nhau” (PPLTTT, A 211), hay “nằm trong sự tương tác toàn diện với nhau” (PPLTTT, B 256). Đây là một nguyên tắc không thể được rút ra một cách thường nghiệm từ sự hiện hữu đơn thuần của nhiều đối tượng khác nhau - sự cùng-tồn tại của chúng phải được giả định một cách tiên nghiệm và không thể “trở thành một đối tượng cho một tri giác khả hữu” (PPLTTT, A 212/ B 258).

Khi bàn về loại suy thứ ba, Kant chỉ ra một sự “mơ hồ nước đôi” trong chữ Gemeinschaft [cộng đồng tương tác] mà ông đã giải quyết bằng cách đưa ra một sự phân biệt giữa communio và commercium trong tiếng Latinh. Ông định nghĩa phạm trù cộng đồng tương tác theo cái sau, “như là một cộng đồng năng động, nếu không có ý niệm đó thì sự chung đụng về không gian (communio spatii) không bao giờ có thể được nhận thức một cách thường nghiệm” (PPLTTT A 213/B 260). Nếu không có ảnh hưởng năng động tương hỗ của những bản thể trong commercium thì hẳn sẽ không thể có mối quan hệ thường nghiệm của sự cùng-tồn tại hay communio nào hết.

Sự phân biệt sau tạo ra sự quan tâm đối với những quan niệm của Kant về cộng đồng xã hội và cộng đồng chính trị. Cách hiểu của Kant về cộng đồng chính trị được định hướng chính yếu đến commercium [cộng đồng hiện thực] chứ không phải là communio [cộng đồng]. Thuật ngữ communion, vốn được rút ra từ chữ Latinh biểu thị một sự gia cố thêm, xem xét cộng đồng tương tác dựa vào một sự chia sẻ chung không gian riêng biệt được bảo vệ khỏi cái bên ngoài, trong khi cái trước [tức commercium] phái sinh từ quá trình trao đổi và truyền thông. Vì thế, khi Kant mô tả cộng đồng xã hội hay cộng đồng chính trị thì thường dựa vào sự trao đổi tự do và sự tôn trọng giữa các cá nhân chứ không phải dựa vào các đặc tính hay không gian được chia sẻ chung. Rõ ràng ông ưa chuộng thuật ngữ Gesellschaft (xã hội) hoặc Reich (vương quốc) hơn là Gemeinschaft (cộng đồng tương tác), thực vậy, ông rất hiếm khi sử dụng thuật ngữ sau, mặc dù đôi khi ông cũng sử dụng thuật ngữ Gemeinwesen (khối cộng đồng). Tuy nhiên, quan niệm của Kant về cộng đồng xã hội và cộng đồng chính trị là gần gũi trong suy nghĩ của ông với phạm trù cộng đồng tương tác, nhấn mạnh sự phối kết và cùng-tồn tại của những lợi ích riêng biệt có đi có lại, dù đối lập với nhau nhưng cùng mở rộng đến một cái toàn bộ. Mô hình này được mở rộng từ các mối quan hệ giữa các cá nhân, đến mối quan hệ giữa những nhóm xã hội và sau cùng là đến mối quan hệ giữa những nhà nước với nhau (Xem TG tập 3, Division T, PPNTPĐ §83; HBVC tr. 367, tr. 113).

Cù Ngọc Phương dịch

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gemeinschaft /f/V_THÔNG/

[EN] community

[VI] cộng đồng; sự chung; tập thể

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

community

quần xã, cộng đồng

(a) Một nhóm sinh vật nhất định thuộc một số loài khác nhau, chúng xuất hiện ở cùng một nơi hay một vùng và quan hệ qua lại lẫn nhau thông qua nguồn thức ăn và không gian nơi sinh sống, đặc trưng tiêu biểu liên quan đến một hay nhiều loài có ưu thế hơn. (b) Trong xã hội học: Một nhóm người ở cùng nhau trong một giới hạn địa lý tự nhiên, cùng chung những quan điểm và lý tưởng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

community

Đoàn thể, cộng đoàn.< BR> ~ of the faithful Đoàn thể tín đồ, đoàn thể tín hữu, cộng đoàn giáo hữu.

Thuật ngữ cung cấp nước Anh-Việt

Community

CỘNG ĐỒNG

là những người cùng sống tại một địa điểm nhất định và thường có chung lợi ích và mối quan tâm.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Gemeinde

[EN] community

[VI] phường, xã

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Community

Quần xã

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Community

Cộng đồng

Thuật ngữ thương mại Anh-Việt

Community

(n) nhóm người

Từ điển Lý-Hóa-Sinh-Anh-Việt

Community /SINH HỌC/

Quần xã

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

community

quần xã alpine ~ quần xã núi cao animal ~ quần xã động vật aquatic ~ quần xã ở nước bottom ~ quần xã ở đáy climax ~ quần xã đỉnh cao closed ~ quần xã kín, quần xã cách ly continuously stable ~ quần xã luôn ổn định culture ~ quần xã thực vật trồng free floating hydrophyte ~ quần xã thực vật nổi freshwater ~ quần xã nước ngọt homologous ~ quần xã đồng dạng, quần xã tương ứng indicator ~ quần xã chỉ thị individual ~ quần xã cá biệt initial ~ quần xã ban đầu monodomitant ~ quần xã đơn ưu thế more-layered ~ quần xã (thực vật) nhiều tầng mosaic ~ quần xã khảm one-layered ~ quần xã (thực vật) một tầng open ~ quần xã thưa permanent ~ quần xã ( thực vật) vững bền pioneer ~ quần xã tiên phong, quần xã mọc đầu tiên pluristratal ~ quần xã (thực vật) nhiều tầng polydominant ~ quần xã đa ưu thế prairie ~ quần xã đồng cỏ regional ~ quần xã khu vực secondary ~ quần xã thứ sinh seral ~ quần xã diễn thế submerged plant ~ quần xã cây ngập nước substituted ~ quần xã thay thế tall herb ~ quần xã cỏ cao transitional ~ quần xã chuyển tiếp unistratal ~ quần xã một tầng weed ~ quần xã cỏ dại

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Community

[VI] (n) Cộng đồng.

[EN] ~ health care: Y tế cộng đồng;

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

community

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Community

Quần xã

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

community

community

n. a group of people living together in one place or area

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

community

cộng dóng