TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quần

quần

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

áo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái quần

cái quần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

quần

pants

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

pantaloons

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

group

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

community

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

quần

Hosen

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Pantalons

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Textil

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái quần

Hose

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Buxe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Benutzung der persönlichen Schutzkleidung.

:: Mặc quần áo bảo hộ cá nhân.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

P306 + P360 BEI KONTAKT MIT DER KLEIDUNG: Kontaminierte Kleidung und Haut sofort mit viel Wasser abwaschen und danach Kleidung ausziehen.

P306 + P360 KHI QUẦN ÁO BỊ NHIỄM BẨN: Lập tức rửa sạch quần áo và chỗ da bị nhiễm với nhiều nước và sau đó thay quần áo.

P306 BEI KONTAMINIERTER KLEIDUNG:

P306 KHI QUẦN ÁO BỊ NHIỄM BẨN:

Schutzkleidung benutzen

Mặc quần áo bảo hộ lao động

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Wäschewaschen 9 L

giặt quần áo 9 l

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. geht die Hose mit Grundeis

(ai) cảm thấy sợ hãi

jmds. Hosen sind voll

(tiếng lóng) ai sợ xanh mặt, sợ đến vãi ra quần

[zu Hause, daheim] die Hosen anhaben (ugs.)

(đàn bà) là người chỉ huy ở nhà

die Hosen runterlassen

(tiếng lóng) thú nhận, nói hết

die Hose, Hosen [gestrichen] voll haben

(tiếng lóng) sợ xanh mặt

die

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Textil /das; -s/

(selten) quần; áo; y phục (Kleidungsstück);

Hose /['ho:za], die; -, -n/

(häufig auch im PI mit singularischer Bed ) cái quần;

(ai) cảm thấy sợ hãi : jmdm. geht die Hose mit Grundeis (tiếng lóng) ai sợ xanh mặt, sợ đến vãi ra quần : jmds. Hosen sind voll (đàn bà) là người chỉ huy ở nhà : [zu Hause, daheim] die Hosen anhaben (ugs.) (tiếng lóng) thú nhận, nói hết : die Hosen runterlassen (tiếng lóng) sợ xanh mặt : die Hose, Hosen [gestrichen] voll haben : die

Buxe /die; -, -n (landsch., bes. nordd.)/

cái quần (Hose);

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

quần

group, community

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Hosen,Pantalons

[EN] pants, pantaloons

[VI] quần